Đề thi cuối học kì 2 lớp 4
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị số 2 trong số 342011 là:
A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000
c) Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
d) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18dm
Bài 2 : a) > ; < ; = :
2 … 5 3 … 8 1 … 3 2 … 8
9 8 2 3 6 4 5 9
b) Viết các phân số 7 ; 4 ; 6 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………
18 9 36
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau:
a) 5230 tạ = ......................... tấn b) 9700 dm2 = .......................... m2
c) 1 giờ = ............................. phút d) 3 yến 8kg = .......................... kg
6
Bài 4: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm:
a. 9kg 55g…..9045g. b. 8 tấn 25kg….825kg.
c. 2 tạ 6 yến….260 yến d. 150g….kg
Bài 5: Điền vào chỗ trống: Hình ABCD có: B
Cạnh AB song song với cạnh …………
Cạnh AD song song với cạnh ………… A I C
Cạnh AC vuông góc với ……………..
AI = ………; BI =………………. D
Bài 6: Tính:
a. 57836 + 4509 b. 29051- 5917 c. 251 X 324 d. 39875 : 125
……………… ………………. …………… ……………...
……………… ………………. …………… ……………...
……………… ………………. .. ……………. . .....…………
……………... ………………. ……………. …………......
e) 3 x 5 = ............................ g) 4674 : 82 h) 10592 + 79438
5 7 ............................... ...........................
............................... ...........................
i) 2 – 1 = ............................. ............................. ............................
3
k) 3 + 5 l) 7 – 3 m) 5 x 3 n) 9 : 2
8 9 8 5 3 7 4 3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm) Tìm x.
a) x : 101 = 25 b) 2 + x = 1 a) x – 3 = 2 b) x : 1 = 3
8 5 9 5 8
......................... ...............................................................................................
........................ ...............................................................................................
Bài 6 : Bố hơn con 25 tuổi, tuổi con bằng 2 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
7
Bài giải:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 7: Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng 2 số nam. Hỏi đoàn
3
đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ?
Bài giải:
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Một hình thoi có hiệu giữa đường chéo thứ hai và đường chéo thứ nhất là 12 cm, đường chéo thứ nhất bằng 3 đường chéo thứ hai. Tính diện tích hình thoi đó.
7 Bài giải : …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Một thửa ruộng hình bình hành có tổng độ dài đáy và chiều cao là 216 m, chiều cao
bằng 2 độ dài đáy. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó .
7 Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Bác Tám mở một vòi nước chảy vào cái , giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy tiếp
được bể. Hỏi:
a. Sau hai giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b. Nếu bác Tám dùng hết một lượng nước bằng bể để tưới rau và bể để giặt quần áo thì số nước
còn lại là mấy phần bể? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)