De thi cuối học kì 2 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ánh Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de thi cuối học kì 2 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HỌC SINH LỚP : Hai
TRƯỜNG : TH HUỲNH VĂN CHÍNH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 2 – NH: 2012- 2013
GIÁM THỊ
ĐIỂM THỐNG NHẤT
LỜI NHẬN XÉT
………………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Bài 1 :…../0.5 điểm
Bài 2 :…../0.5 điểm
Bài 3 :…../0.5 điểm
Bài 4 :…../0.5 điểm
Bài 5 :…../ 1điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ….........…/3điểm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Số 84 được đọc là :
Bốn tám b. Tám mươi bốn c. Tám bốn
Năm mươi lăm được viết là :
501 b. 055 c. 55
Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
A B
a. 7 cm b. 8 cm c. 9 cm
Các số 23, 32, 45, 54 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
23, 32, 45, 54
54, 32, 45, 23
54, 45, 32, 23
Đúng ghi đ, sai ghi s
Sáu mươi sáu viết là 606
Sáu mươi sáu viết là 66
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1 :…../2điểm
Bài 2 :…../2điểm
Bài 3 :…../0.5điểm
Bài 4 :…../0.5điểm
Bài 5 :…../ 2điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN : ….........…/7 điểm
Đặt tính rồi tính :
+ 44 56 – 52 5 + 32 55 – 5
…………………… …………………… …………………… ………………………
…………………… …………………… …………………… ………………………
…………………… …………………… …………………… ………………………
Tính :
29cm + 30cm = ………… 96 – 50 – 6 = ……………………
76cm – 36cm = ………… 33 + 13 – 13 = ……………………
Đồng hồ chỉ ………………… giờ.
Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm
……………………………………………………………………………………..............……………………………………………
Đàn vịt có 76 con, trong đó có 44 con dưới ao. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con trên bờ ?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – KT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC : 2012 – 2013
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ….........…/3 điểm
Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0.5 điểm ( 4 x 0.5 điểm = 2 điểm )
Bài 1
b
Bài 2
c
Bài 3
b
Bài 4
c
Bài 5 : Đúng ghi đ, sai ghi s
Học sinh điền đúng mỗi bài được 0.5 điểm ( 2 x 0.5 điểm = 1 điểm )
Sáu mươi sáu viết là 606
Sáu mươi sáu viết là 66
PHẦN TỰ LUẬN : ….........…/7 điểm
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
Học sinh đặt tính rồi tính đúng mỗi bài tính được 0.5điểm ( 4 x 0.5 điểm = 2điểm ).
Học sinh đặt tính sai nhưng viết đúng kết quả không được điểm.
Học sinh đặt tính đúng nhưng viết kết quả sai trừ mỗi bài 0.25điểm.
Bài 2 : Tính ( 2 điểm )
Học sinh tính mỗi bài tính được 0.5 điểm ( 4 x 0.5điểm = 2điểm ).
Học sinh tính đúng thiếu đơn vị không được điểm.
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ánh Hồng
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)