đề thi cuối học kì 2

Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: Bốn/………..
Điểm: ……………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn học: TOÁN – Đề 3
Thời gian : 40 phút


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
*Câu 1: a. Đọc số sau:
- 178 320 005: ……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..
b. Viết số sau:
- Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn năm trăm linh chín :
………………………………………………………………………………………

*Câu 2: Số nào chia hết cho cả 5 và 3 ?
a. 175 b. 155 c. 145 d. 135
*Câu 3: Rút gọn phân số  được phân số tối giản là:
a.  b.  c.  d. 
*Câu 4:  của 12 tháng là:
a. 3 tháng b. 6 tháng c. 9 tháng d. 12 tháng
*Câu 5: Hiệu của 726485 và 45827 là:
a. 780658 b. 681668 c. 680658 d. 680588
*Câu 6: Tích của 837 và 504 là:
a. 421848 b. 45198 c. 7533 d. 3348
*Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 34cm và 20cm :
a. 68cm2 b. 170cm2 c. 340cm2 d. 680cm2
*Câu 8: Trung bình cộng của các số 137 ; 248 và 395 là:
a. 780 b. 390 c. 26 d. 260
*Câu 9: Hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau là:
a. Hình tam giác b. Hình thoi
c. Hình bình hành d. Hình chữ nhật
*Câu 10: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô vuông:
a. (  b.  ( 
c.  (  d.  ( 1
*Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
215 x 86 + 215 x 14 = ………………………………
= ………………………………
= ………………………………
*Câu 12: Tìm x :
x :  = 
a.  b.  c.  d. 
PHẦN II: TỰ LUẬN
*Câu 1: Tính rồi rút gọn:
a.  +  =………………………………………………………………………….

b.  –  =………………………………………………………………………….

c. 3 x  =…………………………………………………………………………...

d.  :  =………………………………………………………………………….
*Câu 2: Bài toán:
Một kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng  số thóc của kho thứ hai.
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….













ĐÁP ÁN – ĐỀ 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ)
*Câu 1: (0.5đ)
a. Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
b. 86 004 509
*Câu 2: (0.5đ) d. 135
*Câu 3: (0.5đ) a. 
*Câu 4: (0.5đ) b. 6 tháng
*Câu 5: (0.5đ) c. 680658
*Câu 6: (0.5đ) a. 421848
*Câu 7: (0.5đ) c. 340
*Câu 8: (0.5đ) d. 260
*Câu 9: (0.5đ) b. Hình thoi
*Câu 10: (0.5đ)
a.  >  ; b.  <  ; c.  =  ; d.  < 1
*Câu 11: (0.5đ)
215 x 86 + 215 x 14 = (86 + 14) x 215
= 100 x 215
= 21500
*Câu 12: (0.5đ) c. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ)
*Câu 1: Tính rồi rút gọn: (2đ)
a.  +  =  +  = 
b.  –  =  -  =  = 
c. 3 x  =  =  = 
d.  :  =  x  =  = 2
*Câu 2: Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số tấn thóc kho thứ nhất chứa là:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 125,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)