Đề thi cuối học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối học kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................................................................................................................... Lớp 4.........Trường Tiểu học Khê
Bài kiểm tra học kì I - năm học 2013 - 2014
Môn Toán lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút).
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng :
a/ Mỗi số trong cặp đều có chữ số 4 biểu thị cho 4000. Cặp số đó là:
A. 74861 và 94536
B. 48472 và 74861
C. 25643 và 94536
D. 25643 và 74861
b/ 4 tấn 350kg = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 43500kg
B. 4350kg
C. 4350
c/ Hình chữ nhật có diện tích lớn hơn 35 cm2 là:
A. Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4 cm.
B. Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5 cm.
C. Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4 cm.
D. Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 3 cm.
d/ Cách thực hiện nào sai ?
A. (25 x 35) :5
= (25 : 5) x 35
B. (25 x 35) :5
= (25 : 5) x (35 : 5)
C. (25 x 35) :5
= 875 : 5
D. (25 x 35) :5
= 25 x ( 35 : 5)
e/ Thương của phép chia 62321 : 307 là số có mấy chữ số?
A. 4 chữ số
B. 3 chữ số
C. 2 chữ số
D. 1 chữ số
g/ Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với ..........................rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Chỗ chấm cần điền là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Từng số hạng
D. Số bị trừ và số trừ
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
35074 + 28758 483504 - 28417 479 x 205 39870 : 123
Bài 2: (2 điểm). Học kì 1, trường Tiểu học Cự Khê 1 đã nhận về được 60 thùng vở, mỗi thùng có 224 quyển vở. Nhà trường đã chia đều số vở đó cho 840 học sinh. Hỏi mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở ?
Bài 3: (2 điểm). Tìm x:
x x 405 = 25515 x 2 23326 : x = 218
Bài 4: (1 điểm). Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giáo viên coi: Giáo viên chấm:
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra học kì I
Lớp 4 - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm: A – C – C – B - B - D
II/ Phần tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm).
Viết câu trả lời và phép tính tìm tổng số vở nhà trường đã nhận (1 điểm)
Viết câu trả lời và phép tính tìm số vở mỗi học sinh đã nhận (1 điểm)
Đáp số sai hoặc không có đ/s trừ 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm). Tìm x đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 4: (1 điểm). HS có thể thực hiện giải bằng sơ đồ
Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 + 10 = 15 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (15 +5) : 2 = 10(m)
Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 )
Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra học kì I
Lớp 4 - năm học 2013 - 2014
I/ Phần trắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)