De thi cuoi HKII lop 5 tron bo ( co dap an)
Chia sẻ bởi Lê Thái Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi HKII lop 5 tron bo ( co dap an) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT IAGRAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Trường TH Hà Huy Tập Năm học 2015- 2016
Môn: Toán - lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
II/ ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm ) M1
A. 8 B. C.
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm ) M1
A. 4,5 B. 4,23 C. 4,505 D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm ) M1
A. 113,04 cm2 B. 11,304 cm2 C. 1130,4 cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính. ( 1 điểm ) M1
a) 65,83 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
c) 37,2 × 12 d) 72 : 45
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) M1
a) 0,5m = ………….. cm b) 0,065kg = ………….... g
c) 516dm2 = ………... m2 d) 0,2dm3 = …………… cm3
3. Tìm x: ( 2 điểm ) M2
a) x + 3,46 = 17,2 b) x 1,8 = 72
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
4. Một người đi xe máy với vận tốc 42km/giờ trong 2 giờ 30 phút . Tính độ dài quãng đường người đó đi được. ( 2 điểm ) M2
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 điểm ) M3
4,7 × 6,8 + 2,2 × 4,7 + 4,7
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
Duyệt của Ban giám hiệu Khối trưởng
Lê Thái Hà
PHÒNG GD&ĐT IAGRAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII
TRƯỜNG TH HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp …….. MÔN : TOÁN 5
Họ và tên: ………………………............................ Thời gian thi : 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm )
A. 8 B. C.
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm )
A. 4,5 B. 4,23 C. 4,505 D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm )
A. 113,04 cm2 B. 11,304 cm2 C. 1130,4 cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính. ( 1 điểm )
a) 65,83 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
………………………………….. …………………………………..
c) 37,2 × 12 d) 72 : 45
………………………………….. …………………………………..
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
a) 0,5m
Môn: Toán - lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
- Giải bài toán về chuyển động đều.
II/ ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm ) M1
A. 8 B. C.
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm ) M1
A. 4,5 B. 4,23 C. 4,505 D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm ) M1
A. 113,04 cm2 B. 11,304 cm2 C. 1130,4 cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính. ( 1 điểm ) M1
a) 65,83 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
c) 37,2 × 12 d) 72 : 45
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm) M1
a) 0,5m = ………….. cm b) 0,065kg = ………….... g
c) 516dm2 = ………... m2 d) 0,2dm3 = …………… cm3
3. Tìm x: ( 2 điểm ) M2
a) x + 3,46 = 17,2 b) x 1,8 = 72
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
4. Một người đi xe máy với vận tốc 42km/giờ trong 2 giờ 30 phút . Tính độ dài quãng đường người đó đi được. ( 2 điểm ) M2
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất. ( 1 điểm ) M3
4,7 × 6,8 + 2,2 × 4,7 + 4,7
………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………………....................
………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………............
Duyệt của Ban giám hiệu Khối trưởng
Lê Thái Hà
PHÒNG GD&ĐT IAGRAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII
TRƯỜNG TH HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp …….. MÔN : TOÁN 5
Họ và tên: ………………………............................ Thời gian thi : 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
..........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
ĐỀ BÀI :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,895 có giá trị là : ( 1 điểm )
A. 8 B. C.
2/ Trong các số 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 số bé nhất là: ( 1 điểm )
A. 4,5 B. 4,23 C. 4,505 D. 4,203
3/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là : ( 1 điểm )
A. 113,04 cm2 B. 11,304 cm2 C. 1130,4 cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Tính. ( 1 điểm )
a) 65,83 + 96,28 b) 93,813 - 46,47
………………………………….. …………………………………..
c) 37,2 × 12 d) 72 : 45
………………………………….. …………………………………..
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
a) 0,5m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thái Hà
Dung lượng: 46,61KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)