đe thi cuoi HKII 09 - 10 co dap an
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Huyền |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đe thi cuoi HKII 09 - 10 co dap an thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC HẢI 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TÊN HS: ……………………………………… NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐIỂM: MÔN: TOÁN 3
I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của số 96348:
a. 96347. b. 96349 c. 96374 d. 96375.
2. Kết quả của biểu thức (53 618 + 25736) x 0 = …………….:
a. 79354 b. 79355 c. 0 d. 79350
3. Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 62 963; 64 158; 63 669; 64 202
a. 64 202 b. 63 669 c. 64 158 d. 62 963
4. Một năm có?
a. 51 Tuần. b. 52 Tuần c. 53 Tuần d. 54 Tuần
II. Tự luận:
Đặt tính và tính : (3đ)
34 256 + 28 439 36 950 - 7823 1706 x 4 42 654 : 7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
78 754; 87 754; 54 787; 54878; 80 457
……………………………………………………………………………………
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
7km 14m = ………m 14m 6cm = ………… cm
giờ = ……….. phút ngày = ………. giờ
5. Điền dấu (+, - , x , :) thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
36 4 3 = 27 45 7 8 = 101
4- Hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 4cm. Hình vuông có cạnh là 8 cm.
a. Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.
b. Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó (2đ)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TÊN HS: ……………………………………… NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐIỂM: MÔN: TOÁN 3
I. TRẮC NGHIỆM: (2 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của số 96348:
a. 96347. b. 96349 c. 96374 d. 96375.
2. Kết quả của biểu thức (53 618 + 25736) x 0 = …………….:
a. 79354 b. 79355 c. 0 d. 79350
3. Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 62 963; 64 158; 63 669; 64 202
a. 64 202 b. 63 669 c. 64 158 d. 62 963
4. Một năm có?
a. 51 Tuần. b. 52 Tuần c. 53 Tuần d. 54 Tuần
II. Tự luận:
Đặt tính và tính : (3đ)
34 256 + 28 439 36 950 - 7823 1706 x 4 42 654 : 7
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2- Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
78 754; 87 754; 54 787; 54878; 80 457
……………………………………………………………………………………
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
7km 14m = ………m 14m 6cm = ………… cm
giờ = ……….. phút ngày = ………. giờ
5. Điền dấu (+, - , x , :) thích hợp và chỗ trống: (1 điểm)
36 4 3 = 27 45 7 8 = 101
4- Hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 4cm. Hình vuông có cạnh là 8 cm.
a. Tính chu vi mỗi hình. So sánh chu vi hai hình đó.
b. Tính diện tích mỗi hình. So sánh diện tích hai hình đó (2đ)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Huyền
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)