Đề thi cuối HKI môn toán 3
Chia sẻ bởi Lê Trọng Châu |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối HKI môn toán 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I, Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ..........
Trường tiểu học: ...................................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m 7dm = .......... dm là:
A. 407
B. 547
C. 470
D. 4070
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6m 5cm = .......... cm là:
A. 65
B. 650
C. 605
D. 6050
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 24g + 17g = .......... là:
A. 7g
B. 31g
C. 41
D. 41g
d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để giờ = .......... phút là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
2. Tính nhẩm:
6 9 = ..........
63 : 9 = ..........
8 7 = ..........
42 : 6 = ..........
9 4 = ..........
45 : 5 = ..........
5 7 = ..........
24 : 3 = ..........
7 3 = ..........
48 : 8 = ..........
3. Đặt tính rồi tính:
57 6
...........................................
...........................................
...........................................
205 4
...........................................
...........................................
...........................................
84 : 4
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
684 : 5 ...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
4. Tính giá trị biểu thức:
105 + 7 8
...........................................
...........................................
316 - (45 - 11)
...........................................
...........................................
5. Tìm x:
X : 5 = 107
...........................................
...........................................
6 X = 216
...........................................
...........................................
6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Môn: Toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ..........
Trường tiểu học: ...................................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4m 7dm = .......... dm là:
A. 407
B. 547
C. 470
D. 4070
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6m 5cm = .......... cm là:
A. 65
B. 650
C. 605
D. 6050
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 24g + 17g = .......... là:
A. 7g
B. 31g
C. 41
D. 41g
d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để giờ = .......... phút là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
2. Tính nhẩm:
6 9 = ..........
63 : 9 = ..........
8 7 = ..........
42 : 6 = ..........
9 4 = ..........
45 : 5 = ..........
5 7 = ..........
24 : 3 = ..........
7 3 = ..........
48 : 8 = ..........
3. Đặt tính rồi tính:
57 6
...........................................
...........................................
...........................................
205 4
...........................................
...........................................
...........................................
84 : 4
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
684 : 5 ...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
4. Tính giá trị biểu thức:
105 + 7 8
...........................................
...........................................
316 - (45 - 11)
...........................................
...........................................
5. Tìm x:
X : 5 = 107
...........................................
...........................................
6 X = 216
...........................................
...........................................
6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 9m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Châu
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
