Đề thi Cuối HKI - Lớp 3
Chia sẻ bởi Bùi Thị Son |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Cuối HKI - Lớp 3 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
Họ tên HS: ……………………………
Lớp: 3 ….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 3 - NH: 2008 – 2009
( Thời gian làm bài 45 phút)
Ngày . . . tháng . . . năm 2008
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ: …………………………
Chữ ký GV coi
Chữ ký GV chấm
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a/ Số lớn bằng 18, số bé bằng 6. Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 6 lần B. 3 lần C. 2 lần
b/ Cho 5m 2cm = . . . . cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 520 C. 502
c/ Một quả cân có giá trị là 20g , vậy 3 quả cân như thế có giá trị là:
A. 6 g B. 60g C. 60
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1điểm )
a/ 180 + 30 : 6 = 35
b/ 12 x 3 : 3 = 12
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Gấp 3 lần thêm 3 giảm 3
Câu 4: Đặt tính và tính kết quả: ( 2điểm )
a. 487 + 302 b. 660 - 251 c. 810 : 9 d. 420 : 6
……………… ……………….. ……………….. …………………
……………… ……………….. ……………….. …………………
……………… ……………….. ……………….. …………………
Câu 5 : Tìm y ( 1,5 điểm )
a/ y : 5 = 141 b/ 5 x y = 375
……………………………………… ……………………………………..
……………………………………… ……………………………………..
……………………………………… ……………………………………..
Câu 6 : ( 2 điểm)
Một kho hàng nhập về 4 thùng bánh và 1 thùng kẹo, mỗi thùng bánh cân nặng 150g và thùng kẹo cân nặng 125g. Hỏi kho hàng đã nhập về bao nhiêu gam bánh và kẹo ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
Số 566 chia cho 7 được thương là ……….. ( dư ……...)
Họ tên HS: ……………………………
Lớp: 3 ….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 3 - NH: 2008 – 2009
( Thời gian làm bài 45 phút)
Ngày . . . tháng . . . năm 2008
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ: …………………………
Chữ ký GV coi
Chữ ký GV chấm
Câu 1: ( 1,5 điểm )
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
a/ Số lớn bằng 18, số bé bằng 6. Vậy số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 6 lần B. 3 lần C. 2 lần
b/ Cho 5m 2cm = . . . . cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 520 C. 502
c/ Một quả cân có giá trị là 20g , vậy 3 quả cân như thế có giá trị là:
A. 6 g B. 60g C. 60
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1điểm )
a/ 180 + 30 : 6 = 35
b/ 12 x 3 : 3 = 12
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Gấp 3 lần thêm 3 giảm 3
Câu 4: Đặt tính và tính kết quả: ( 2điểm )
a. 487 + 302 b. 660 - 251 c. 810 : 9 d. 420 : 6
……………… ……………….. ……………….. …………………
……………… ……………….. ……………….. …………………
……………… ……………….. ……………….. …………………
Câu 5 : Tìm y ( 1,5 điểm )
a/ y : 5 = 141 b/ 5 x y = 375
……………………………………… ……………………………………..
……………………………………… ……………………………………..
……………………………………… ……………………………………..
Câu 6 : ( 2 điểm)
Một kho hàng nhập về 4 thùng bánh và 1 thùng kẹo, mỗi thùng bánh cân nặng 150g và thùng kẹo cân nặng 125g. Hỏi kho hàng đã nhập về bao nhiêu gam bánh và kẹo ?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
Số 566 chia cho 7 được thương là ……….. ( dư ……...)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Son
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)