Đề thi cuối HKI
Chia sẻ bởi Trà Ly Phăng |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TH2 xã Phong Điền KIỂM TRA LƯỢNG CUỐI HKI
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Môn : Tiếng Việt
Lớp :… 3………….. Thời gian 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
I/ Kiểm tra đọc :
A/ Đọc thành tiếng : Đọc bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ” ( 6 điểm)
B/ Đọc thầm : bài “bạc của người cha ” và trả lời câu hỏi : (4 điểm )
Bài 1 : Hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau : (1 điểm )
Câu 1: Ông lão muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? (0,5 điểm)
A - Ông muốn con mình trở thành người siêng năng , chăm chỉ , tự mình kiếm nổi bát cơm.
B - Ông muốn con mình không phải làm lụng vất vả , mà vẫn có cái ăn .
Câu 2 : Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa , người con đã làm gì ? (0,5 điểm)
A - Người con vẫn thản nhiên đứng nhìn .
B - Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra , không hề sợ bỏng .
Bài 2 : Chọn từ ngữ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : (1điểm)
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ………………………..
Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm ………………………….để ở .
( bậc thang , nhà sàn , nhà rông )
Bài 3 : Đặt câu với các từ sau theo kiểu câu ai ? là gì ? : (2 điểm)
( Bạn Minh ; hiếu thảo)
a) ………………………………………………………………………………………………………….
b).................................................................................................................................................
II / Kiểm tra viết (10 điểm)
A / Viết chính tả :(5 điểm)
1/ Nghe – viết : Nhà rông ở Tây Nguyên (Gian đầu nhà rông …… cúng tế. )
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
B / Tập làm văn : (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu ; nói về quê hương em .
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I / KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
A/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
- Đọc phát âm đúng , ngắt nghỉ hơi hợp lí .
- Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng /1 phút .
( Tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên điều chỉnh thang điểm cho hợp lí ) .
B/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 4 điểm )
Bài 1 : (1 điểm )
Câu 1
HS khoanh vào câu A cho 0,5 điểm .
Câu 2 :
HS khoanh vào câu B cho 0,5 điểm .
Bài 2 : (1 điểm )
HS điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm , đúng 2 từ được 1 điểm .
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang .
b) Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở .
Bài 3 : (2 điểm )
Học sinh đặt đúng mỗi câu hỏi cho 1 điểm .
a) Bạn Minh là học sinh giỏi của lớp em .
b) Lan là một người con rất hiếu thảo .
Lưu ý : Học sinh có thể đặt nhiều cách khác nhau miễn sao đáp ứng yêu cầu của đề .
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A/ Viết chính tả : ( 5 điểm )
HS viết đúng trình bày sạch , đẹp được 5 điểm .
HS viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ; những lỗi giống nhau tính một lỗi , sai 3 dấu thanh tính 1 lỗi .
B/ Tập làm văn : ( 5 điểm )
-Viết được bài văn kể về quê hương em .
- Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp .
( Tùy mức độ viết bài của học sinh , giáo viên xem xét cho điểm hợp lí ).
TH2 xã Phong Điền KIỂM TRA LƯỢNG CUỐI HK I
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. ……………… Môn : Toán
Lớp :… 3………….. Thời gian 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 4 )
136 x 5 = ; 137 + 54 = ; 543 - 26 = ; 486 : 6
…………… ………….. ………….. ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. ………….. ……………
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. Môn : Tiếng Việt
Lớp :… 3………….. Thời gian 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
I/ Kiểm tra đọc :
A/ Đọc thành tiếng : Đọc bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ” ( 6 điểm)
B/ Đọc thầm : bài “bạc của người cha ” và trả lời câu hỏi : (4 điểm )
Bài 1 : Hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau : (1 điểm )
Câu 1: Ông lão muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? (0,5 điểm)
A - Ông muốn con mình trở thành người siêng năng , chăm chỉ , tự mình kiếm nổi bát cơm.
B - Ông muốn con mình không phải làm lụng vất vả , mà vẫn có cái ăn .
Câu 2 : Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa , người con đã làm gì ? (0,5 điểm)
A - Người con vẫn thản nhiên đứng nhìn .
B - Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra , không hề sợ bỏng .
Bài 2 : Chọn từ ngữ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống : (1điểm)
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ………………………..
Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm ………………………….để ở .
( bậc thang , nhà sàn , nhà rông )
Bài 3 : Đặt câu với các từ sau theo kiểu câu ai ? là gì ? : (2 điểm)
( Bạn Minh ; hiếu thảo)
a) ………………………………………………………………………………………………………….
b).................................................................................................................................................
II / Kiểm tra viết (10 điểm)
A / Viết chính tả :(5 điểm)
1/ Nghe – viết : Nhà rông ở Tây Nguyên (Gian đầu nhà rông …… cúng tế. )
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
B / Tập làm văn : (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu ; nói về quê hương em .
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I / KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
A/ Đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
- Đọc phát âm đúng , ngắt nghỉ hơi hợp lí .
- Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng /1 phút .
( Tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên điều chỉnh thang điểm cho hợp lí ) .
B/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 4 điểm )
Bài 1 : (1 điểm )
Câu 1
HS khoanh vào câu A cho 0,5 điểm .
Câu 2 :
HS khoanh vào câu B cho 0,5 điểm .
Bài 2 : (1 điểm )
HS điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm , đúng 2 từ được 1 điểm .
Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng bậc thang .
b) Để tránh thú dữ , nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở .
Bài 3 : (2 điểm )
Học sinh đặt đúng mỗi câu hỏi cho 1 điểm .
a) Bạn Minh là học sinh giỏi của lớp em .
b) Lan là một người con rất hiếu thảo .
Lưu ý : Học sinh có thể đặt nhiều cách khác nhau miễn sao đáp ứng yêu cầu của đề .
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A/ Viết chính tả : ( 5 điểm )
HS viết đúng trình bày sạch , đẹp được 5 điểm .
HS viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ; những lỗi giống nhau tính một lỗi , sai 3 dấu thanh tính 1 lỗi .
B/ Tập làm văn : ( 5 điểm )
-Viết được bài văn kể về quê hương em .
- Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp .
( Tùy mức độ viết bài của học sinh , giáo viên xem xét cho điểm hợp lí ).
TH2 xã Phong Điền KIỂM TRA LƯỢNG CUỐI HK I
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ………………. ……………… Môn : Toán
Lớp :… 3………….. Thời gian 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 4 )
136 x 5 = ; 137 + 54 = ; 543 - 26 = ; 486 : 6
…………… ………….. ………….. ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. ………….. ……………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Ly Phăng
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)