đề thi cuối hk1 2012-2013
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối hk1 2012-2013 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Bình An
Họ và tên:……………………
Lớp:…………..
Số báo danh
KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2012 – 2013
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số mật mã
Chữ kí và tên giám thị
1…………………………………
2………………………………….
...........................................................................................................................................................
Điểm
Số mật mã
Chữ kí và tên giám khảo
1………………………………………………
2………………………………………………
Phần trắc nghiệm:
Bài 1:
Câu 1: Kết quả của phép trừ 567497 - 324989 là:
a. 234480 b. 234408 c. 242509 d. 242508
Câu 2: Hiệu phép tính 700805 - 289080
a. 412175 b. 411275 c. 311725 d. 411725
Câu 3: Số 8 chục nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị viết là
a. 807009 b. 80709 c. 80790 d. 8079
Câu 4: Hình vẽ dưới đây có tất cả mấy góc và bao nhiêu góc nhọn:
A a. Tất cả 6 góc, 2 góc nhọn
b. Tất cả 6 góc, 3 góc nhọn
D c. Tất cả 7 góc, 3 góc nhọn
d. Tất cả 8 góc, 4 góc nhọn
C
B
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu a) 78453006 cm2 = …………. .dm2…………cm2
Câu b) 9 tấn 36 kg = ……………..kg
Câu c) Số 5080706 đọc là:
………………………………………………………………………..
Câu d) Số chia hết cho 5 thích hợp là: 345, 350, ……., ……., 365
Bài 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu a) 58875 : 75 = 785
Câu b) 900 - (32 + 165 : 5) x 3 = 1467
Câu c) Số 166 là trung bình cộng của 95, 116 và 287
Câu d) Hai số có tổng là 7645 và hiệu là 3457, số lớn là 2095
Phần tự luận:
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật, phân nửa chu vi là 406m, chiều dài hơn chiều rộng 112m. Hãy vẽ sơ đồ và tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Sơ đồ
Bài 6: Tìm số có 3 chữ số, cho biết trung bình cộng các chữ số của số đó là 4 và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hang đơn vị.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
HẾT
Họ và tên:……………………
Lớp:…………..
Số báo danh
KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2012 – 2013
Môn: Toán lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số mật mã
Chữ kí và tên giám thị
1…………………………………
2………………………………….
...........................................................................................................................................................
Điểm
Số mật mã
Chữ kí và tên giám khảo
1………………………………………………
2………………………………………………
Phần trắc nghiệm:
Bài 1:
Câu 1: Kết quả của phép trừ 567497 - 324989 là:
a. 234480 b. 234408 c. 242509 d. 242508
Câu 2: Hiệu phép tính 700805 - 289080
a. 412175 b. 411275 c. 311725 d. 411725
Câu 3: Số 8 chục nghìn, 7 trăm và 9 đơn vị viết là
a. 807009 b. 80709 c. 80790 d. 8079
Câu 4: Hình vẽ dưới đây có tất cả mấy góc và bao nhiêu góc nhọn:
A a. Tất cả 6 góc, 2 góc nhọn
b. Tất cả 6 góc, 3 góc nhọn
D c. Tất cả 7 góc, 3 góc nhọn
d. Tất cả 8 góc, 4 góc nhọn
C
B
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu a) 78453006 cm2 = …………. .dm2…………cm2
Câu b) 9 tấn 36 kg = ……………..kg
Câu c) Số 5080706 đọc là:
………………………………………………………………………..
Câu d) Số chia hết cho 5 thích hợp là: 345, 350, ……., ……., 365
Bài 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu a) 58875 : 75 = 785
Câu b) 900 - (32 + 165 : 5) x 3 = 1467
Câu c) Số 166 là trung bình cộng của 95, 116 và 287
Câu d) Hai số có tổng là 7645 và hiệu là 3457, số lớn là 2095
Phần tự luận:
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật, phân nửa chu vi là 406m, chiều dài hơn chiều rộng 112m. Hãy vẽ sơ đồ và tính diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
Sơ đồ
Bài 6: Tìm số có 3 chữ số, cho biết trung bình cộng các chữ số của số đó là 4 và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hang đơn vị.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)