De thi cuoi HK II mon Toan lop 4 (5)_bgls

Chia sẻ bởi Lương Quang Vinh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi HK II mon Toan lop 4 (5)_bgls thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 4
Năm học :2010-2011






1. ?  …  … 1
 … 1  … 1
2.Tính:
a. +  = …………………………..
b.  -  = …………………………
c.  x = ……………………………
d.  : = ………………………………
3. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 6dm2 = … dm2 là:
A. 76 B. 760 C. 706 D. 7006
b. Phân số nào chỉ phần tô đen của hình dưới đây?


A.  B.  C.  D. 
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2giờ 15phút = … phút là:
A. 215 B. 135 C. 55 D. 75
d. Năm 1010 Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long-Hà Nội . Như vậy khi thủ đô Hà Nội được thành lập thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. VIII B. IX C. X D. XI



4. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: A
Hình thoi ABCD có:
a.Cạnh AB song song với cạnh: … D B
b.Cạnh BC song song với cạnh: …
c.Diện tích hình thoi ABCD là: ……………. . .. …. … C
5. Cho các phân số: ; ; ; 
a. Rút gọn các phân số
= ……………………………………………..
= ……………………………………………..
b. Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng nhau?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
53 x 128 – 43 x 128
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 4 (Đề 2 )






1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
Hình bình hành có độ dài đáy là 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích của hình bình hành đó là:
A. 12cm2 B. 6cm2 C. 7cm2 D. 24cm2
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3kg 3g = … g là:
A. 3003 B. 303 C. 33 D. 330
c. Chữ số 5 trong số 335809 có giá trị là:
A. 5809 B. 500 C. 5000 D. 50 000
d. Phân số nào bé hơn 1 ?
A.  B.  C  D. 
2. Viết vào chỗ chấm cho phù hợp
Trong hình bình hành ABCD ( hình bên ) có: A B
Cạnh AB song song với cạnh: …
Cạnh AD song song với cạnh: …
Cạnh AB bằng cạnh: … D C
Cạnh AD bằng cạnh: …
3.Tính:
a.  + = ……………………………………………
b.- = …………………………………………….
c.  x = ……………………………………………
d.  : = …………………………………………..


4. Rút gọn các phân số:
a. = …………………………………………………………………
b. = ………………………………………………………………...
5. Nối mỗi phân số cột bên trái với phân số bằng nó cột bên phải cho phù hợp.
(a) (1)


(b) (2)

(c) (3)

(d) (4)

6. Lớp học có 35 học sinh . Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7. Xếp các phân số : ; ; ;  theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….





HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 ( ĐỀ 1 )
( 1đ ). Điền đúng mỗi chỗ châm đạt 0,25 đ
( 2đ ). Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ ( Câu a,b: quy đồng MS đúng đạt 0,25, tính đúng 0,25 đ ; câu d: chuyển thành phép nhân đạt 0,25đ, tính đúng đạt 0,25đ )
( 2đ ). Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 đ ( a-C, b-C, c-B, d- D )
( 1đ ). Điền đúng mỗi chỗ chấm câu a,b: 0,25đ, riêng câu c tính diện tích 0,5 đ ( 24cm2 )
(1đ ). a. Rút gọn đến tối giản mỗi phân số đạt 0,25đ;
b. Tìm đúng mỗi cặp đạt 0,25đ
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Quang Vinh
Dung lượng: 146,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)