De thi cuoi HK II mon Toan lop 4 (4)_bgls
Chia sẻ bởi Lương Quang Vinh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi HK II mon Toan lop 4 (4)_bgls thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
Ngày thi:____/_____/ 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….. phút
(Không kể phát đề)
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là: (0,5 điểm)
A. B. C.
Câu 2: Trong các phân số phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C.
Câu 3: An câu được 35 con cá, Bình câu được a con cá.
Biết rằng số cá của Bình bằng số cá của An. Vậy số cá của Bình là: (0,5 điểm)
A. 12 B. 21 C. 7
Câu 4: x + =
x bằng:….? (0,5 điểm)
A. B. C.
Câu 5. 4 giờ 35 phút =.....phút. (0,5 điểm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 220 B. 251 C. 275
Câu 6: tấn = ………… kg. Số cần điền vào chổ chấm là:
A. 500 B. 1000 C. 1500
Câu 7 : Diện tích của hình bên là : ( 1 điểm )
Biết: a = 10; b = 5
15 m2
B. 25 m2
C. 35 m2
Câu 8: Trong hộp có 3 bút đỏ và 5 bút xanh: (1 điểm)
Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là
A. B. C.
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/ b/
c/ d/
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài 3. (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN (Đề 1)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
a
C
b
b
c
a
b
c
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/ b/
c/ d/
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Nam:
42 bạn ( 1 điểm )
Nữ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 4 = 6 ( phần) ( 0,5 điểm )
Số bạn nam của lớp 4A là: 42 : 6 x 2 = 14 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Số bạn nữ của lớp 4A là: 42 – 14 = 28 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 14 bạn nam
28 bạn nữ. ( 0,5 điểm )
Bài 3. (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
20 x 8 ( m )
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
20 x 8 = 160 ( m2 )
Họ và tên:________________
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
Ngày thi:____/_____/ 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….. phút
(Không kể phát đề)
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GT2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là: (0,5 điểm)
A. B. C.
Câu 2: Trong các phân số phân số lớn hơn 1 là:
A. B. C.
Câu 3: An câu được 35 con cá, Bình câu được a con cá.
Biết rằng số cá của Bình bằng số cá của An. Vậy số cá của Bình là: (0,5 điểm)
A. 12 B. 21 C. 7
Câu 4: x + =
x bằng:….? (0,5 điểm)
A. B. C.
Câu 5. 4 giờ 35 phút =.....phút. (0,5 điểm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 220 B. 251 C. 275
Câu 6: tấn = ………… kg. Số cần điền vào chổ chấm là:
A. 500 B. 1000 C. 1500
Câu 7 : Diện tích của hình bên là : ( 1 điểm )
Biết: a = 10; b = 5
15 m2
B. 25 m2
C. 35 m2
Câu 8: Trong hộp có 3 bút đỏ và 5 bút xanh: (1 điểm)
Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là
A. B. C.
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/ b/
c/ d/
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài 3. (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN (Đề 1)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
a
C
b
b
c
a
b
c
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính (2 điểm)
a/ b/
c/ d/
Bài 2. (3 điểm)
Lớp 4A có 42 học sinh, số nam bằng số nữ. Tìm số nam và số nữ của lớp đó.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Nam:
42 bạn ( 1 điểm )
Nữ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 4 = 6 ( phần) ( 0,5 điểm )
Số bạn nam của lớp 4A là: 42 : 6 x 2 = 14 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Số bạn nữ của lớp 4A là: 42 – 14 = 28 ( bạn ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 14 bạn nam
28 bạn nữ. ( 0,5 điểm )
Bài 3. (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
20 x 8 ( m )
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
20 x 8 = 160 ( m2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Quang Vinh
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)