De thi cuoi hk II lop 4,5
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Hà |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi hk II lop 4,5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Thăng Bình Thứ …… ngày ….. tháng …. năm 2012
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp:5 ..... Môn thi: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
A/ KIỂM TRA ĐỌC
I, Đọc thành tiếng:
II, Đọc thầm bài: Tà áo dài Việt Nam trả lời các câu hỏi và làm bài tập:
Câu 1: Nêu nội dung chính của bài:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đọc câu văn dưới đây và cho biết tác dụng của dấu phẩy được dùng trong trường hợp nào ?
“ Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời”.
a) Dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu ghép .
b) Dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
c) Dấu phẩy ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Câu 3: Câu tục ngữ "Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ ?
a) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ tổ ấm gia đình .
b) Phụ nữ trung hậu, dũng cảm, anh hùng .
c) Phụ nữ bất khuất, đảm đang .
d) Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
Câu 4: Đặt một câu ghép có cặp quan hệ từ “Tuy ... nhưng” :
..............................................................................................................
Câu 5: Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
`` Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba”.
a) Khuyên nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dân tộc.
b) Ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam: thuỷ chung, luôn nhớ về cội nguồn dân tộc.
c) Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia ngọt, sẻ bùi.
d) Nhắc nhở mọi người ngày Giỗ Tổ của dân tộc.
B/ KIỂM TRA VIẾT
I/ Chính tả : (Nghe-viết)Tà áo dài Việt Nam
( Viết đoạn từ : “Từ đầu thế kỷ X I X ... đến hiện đại, trẻ trung” ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm Văn: Tả lại một người thân mà em yêu quý.
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường TH Thăng Bình Thứ …… ngày ….. tháng …. năm 2012
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp:5 ..... Môn thi: TOÁN
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
Bài 1:(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
2105mm = .................dm ; 4ha = .....................dam2
45tấn 3tạ = .................kg; ; 0,94m3 = .................. dm3
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3,42 + 6,841 ; b) 97,3 – 5,68 ; c) 24,3 x 4,5 ; d) 765 : 0,3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Tìm x :
a) x + 17,5 =100 : 2,5 b) 36,8 + x = 66,25
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:(3 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy là 12,4 m và chiều cao bằng nửa độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm) Một người đi 3,5 giờ hết quãng đường dài 112 km . Tính vận tốc đi của người đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………..............................................................................................................................
Trường TH Thăng Bình Thứ …… ngày ….. tháng …. năm 2012
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp: 5 ..... Môn thi: Lịch sử - Địa lí
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
Câu1: Đánh dấu cộng (+) vào trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của châu Á và dấu trừ (-) vào ô vuông trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
Có diện tích lớn nhất trong các châu lục.
Có diện tích là đồi núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
Có khí hậu ôn hòa.
Có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
Câu 2: Điền tên các châu lục vào bảng sau:
Tên nước
Thuộc châu lục
Tên nước
Thuộc châu lục
Lào
Hoa Kì
Ô-xtrây-li-a
Trung Quốc
Pháp
Cam – Pu – Chia
Ai Cập
Liên Bang Nga
Câu3: (Đánh dấu x vào trước ý đúng nhất) Chiến thắng 30/4/
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp:5 ..... Môn thi: TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
A/ KIỂM TRA ĐỌC
I, Đọc thành tiếng:
II, Đọc thầm bài: Tà áo dài Việt Nam trả lời các câu hỏi và làm bài tập:
Câu 1: Nêu nội dung chính của bài:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đọc câu văn dưới đây và cho biết tác dụng của dấu phẩy được dùng trong trường hợp nào ?
“ Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời”.
a) Dấu phẩy dùng để ngăn cách các vế câu ghép .
b) Dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
c) Dấu phẩy ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
Câu 3: Câu tục ngữ "Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ ?
a) Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ tổ ấm gia đình .
b) Phụ nữ trung hậu, dũng cảm, anh hùng .
c) Phụ nữ bất khuất, đảm đang .
d) Phụ nữ dũng cảm, anh hùng.
Câu 4: Đặt một câu ghép có cặp quan hệ từ “Tuy ... nhưng” :
..............................................................................................................
Câu 5: Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
`` Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba”.
a) Khuyên nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dân tộc.
b) Ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam: thuỷ chung, luôn nhớ về cội nguồn dân tộc.
c) Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia ngọt, sẻ bùi.
d) Nhắc nhở mọi người ngày Giỗ Tổ của dân tộc.
B/ KIỂM TRA VIẾT
I/ Chính tả : (Nghe-viết)Tà áo dài Việt Nam
( Viết đoạn từ : “Từ đầu thế kỷ X I X ... đến hiện đại, trẻ trung” ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm Văn: Tả lại một người thân mà em yêu quý.
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường TH Thăng Bình Thứ …… ngày ….. tháng …. năm 2012
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp:5 ..... Môn thi: TOÁN
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
Bài 1:(1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
2105mm = .................dm ; 4ha = .....................dam2
45tấn 3tạ = .................kg; ; 0,94m3 = .................. dm3
Bài 2:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 3,42 + 6,841 ; b) 97,3 – 5,68 ; c) 24,3 x 4,5 ; d) 765 : 0,3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (2 điểm) Tìm x :
a) x + 17,5 =100 : 2,5 b) 36,8 + x = 66,25
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:(3 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy là 12,4 m và chiều cao bằng nửa độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (2 điểm) Một người đi 3,5 giờ hết quãng đường dài 112 km . Tính vận tốc đi của người đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………..............................................................................................................................
Trường TH Thăng Bình Thứ …… ngày ….. tháng …. năm 2012
Họ tên: ………………. KIỀM TRA CUỐI NĂM HỌC
Lớp: 5 ..... Môn thi: Lịch sử - Địa lí
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài và Bài làm
Câu1: Đánh dấu cộng (+) vào trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của châu Á và dấu trừ (-) vào ô vuông trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của châu Âu.
Có diện tích lớn nhất trong các châu lục.
Có diện tích là đồi núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ bậc nhất thế giới.
Có khí hậu ôn hòa.
Có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
Câu 2: Điền tên các châu lục vào bảng sau:
Tên nước
Thuộc châu lục
Tên nước
Thuộc châu lục
Lào
Hoa Kì
Ô-xtrây-li-a
Trung Quốc
Pháp
Cam – Pu – Chia
Ai Cập
Liên Bang Nga
Câu3: (Đánh dấu x vào trước ý đúng nhất) Chiến thắng 30/4/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Hà
Dung lượng: 909,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)