De thi cuoi HK II hay
Chia sẻ bởi Am Thi Mai Muoi |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi HK II hay thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
kiểm định LƯỢNG THÁNG 4 năm học 2008-2009
Môn : Toán Lớp 2
Thời gian :30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp : ………Trường : Tiểu học ...............
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Tám trăm chín mươi mốt viết là:
a.981 b. 891 c. 819
Câu 2: Các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.299 , 875 , 1000 , 420
B.1000, 875, 420, 299
C.299, 420, 875 , 1000
Câu 3: Số liền trước số 675 là:
a. 674 b. 567 c. 676
Câu 4:Các số thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho 121<.....< 126
A.122; 123
B. 122; 123;124
C. 122;123; 124; 125
Câu 5:Số 735 bé hơn kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.226+ 503
B. 630+ 217
C. 413+ 414
Câu 6 :An có 1000 đồng, An mua hành hết 500 đồng và mua ớt hết 200 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
A.500 đồng
B. 300 đồng
C. 200 đồng
Câu 7: Có một số quyển vở chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 6 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
A.10 quyển vở
B. 20 quyển vở
C. 24 quyển vở
Câu 8: B D
3cm 4cm 6cm
A
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: C
A.7cm
B. 13cm
C. 14cm
II/ Thực hiện các bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
345 + 422 = 674 – 353 =
…………………. ……………..
…………………. ……………..
…………………. ……………..
Câu 2:Tìm x, biết:
a/ x : 4 = 9 b/ x 5 = 40
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
............................................................................................................
Câu 4: Cô giáo chia đều 45 quyển vở cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở?
Giải
Câu 5: Hình bên có ……. hình tam giác.
Hình bên có ……. hình tứ giác.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
II. TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
HS khoanh đúng vào mỗi câu đạt 0,5 điểm,
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
B
C
B
II/ Thực hiện các bài tập: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) HS đặt tính viết đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
345 + 422 = 767 674 – 353 = 321
345 674
+ 422 - 353
767 321
Câu 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
x = 9 x 4 ( 0,25 điểm) x = 40 :5 ( 0,25 điểm)
x = 36 ( 0,25 điểm) x = 8 ( 0,25 điểm) Câu 3: ( 1,5 điểm ) Chu vi hình tam giác là: 24mm + 16mm + 28mm = 68mm
Đáp số : 68mm
Câu 4: ( 1,5 điểm) Giải
Số quyển vở mỗi tổ được là :
45 : 5 = 9 ( quyển)
Đáp số : 9 quyển vở
Câu 5: ( 1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác.
Môn : Toán Lớp 2
Thời gian :30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp : ………Trường : Tiểu học ...............
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Tám trăm chín mươi mốt viết là:
a.981 b. 891 c. 819
Câu 2: Các số 875, 1000, 299, 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.299 , 875 , 1000 , 420
B.1000, 875, 420, 299
C.299, 420, 875 , 1000
Câu 3: Số liền trước số 675 là:
a. 674 b. 567 c. 676
Câu 4:Các số thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho 121<.....< 126
A.122; 123
B. 122; 123;124
C. 122;123; 124; 125
Câu 5:Số 735 bé hơn kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.226+ 503
B. 630+ 217
C. 413+ 414
Câu 6 :An có 1000 đồng, An mua hành hết 500 đồng và mua ớt hết 200 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
A.500 đồng
B. 300 đồng
C. 200 đồng
Câu 7: Có một số quyển vở chia đều cho 4 bạn, mỗi bạn được 6 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
A.10 quyển vở
B. 20 quyển vở
C. 24 quyển vở
Câu 8: B D
3cm 4cm 6cm
A
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: C
A.7cm
B. 13cm
C. 14cm
II/ Thực hiện các bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
345 + 422 = 674 – 353 =
…………………. ……………..
…………………. ……………..
…………………. ……………..
Câu 2:Tìm x, biết:
a/ x : 4 = 9 b/ x 5 = 40
……………………… ………………….
……………………… ………………….
Câu 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
............................................................................................................
Câu 4: Cô giáo chia đều 45 quyển vở cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở?
Giải
Câu 5: Hình bên có ……. hình tam giác.
Hình bên có ……. hình tứ giác.
ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ 2
KHỐI 2
II. TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
HS khoanh đúng vào mỗi câu đạt 0,5 điểm,
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
B
C
B
II/ Thực hiện các bài tập: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) HS đặt tính viết đúng kết quả đạt 0,5 điểm.
345 + 422 = 767 674 – 353 = 321
345 674
+ 422 - 353
767 321
Câu 2: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a/ x : 4 = 9 b/ x x 5 = 40
x = 9 x 4 ( 0,25 điểm) x = 40 :5 ( 0,25 điểm)
x = 36 ( 0,25 điểm) x = 8 ( 0,25 điểm) Câu 3: ( 1,5 điểm ) Chu vi hình tam giác là: 24mm + 16mm + 28mm = 68mm
Đáp số : 68mm
Câu 4: ( 1,5 điểm) Giải
Số quyển vở mỗi tổ được là :
45 : 5 = 9 ( quyển)
Đáp số : 9 quyển vở
Câu 5: ( 1 điểm)
Hình bên có 5 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Am Thi Mai Muoi
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)