Đề thi cuối HK I môn toán; TV; khoa học; sử - địaL4

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hương Lan | Ngày 09/10/2018 | 108

Chia sẻ tài liệu: Đề thi cuối HK I môn toán; TV; khoa học; sử - địaL4 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC: 2017 – 2018
Môn Toán – Lớp 4
I. Ma trận đề, ma trận câu hỏi:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
 Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng



TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
2

1
1



1
3
2


Số điểm
2,0

1,0
2,0



1,0
3,0
3,0


Câu số
1,3


2
8



10
1,2,3
8,10

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
2







2



Số điểm
1,0







1,0



Câu số
4,5







4,5


Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu




1



1



Số điểm




0,5



0,5



Câu số




7



7


Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm số TB cộng
Số câu




1
1


1
1


Số điểm




0,5
2,0


0,5
2,0


Câu số




6
9


6
9

Tổng
Số câu
4

1
1
2
1

1
7
3


Số điểm
3,0

1,0
2,0
1,0
2,0

1,0
5,0
5,0


Câu số
1,3,4,5

2
 8
6,7
 9

10



II. Đề kiểm tra:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau:
Câu 1: (1đ) Trong các số 8 748; 6874; 6 784; 8674 số lớn nhất là:
A. 8674 B. 6 784 C. 8 748 D. 6874
Câu 2: (1đ) Số gồm có: 5 chục triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn và 2 đơn vị được viết là:
A. 57 320        B. 57 030 002      C. 57 000 320   D. 57 300 002
Câu 3: (1đ) Trong các số 5804; 8405; 8540; 4508, số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 5804 B. 8405 C. 8540 D. 4508
Câu 4: (0.5đ) 1dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 201 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 938 tạ B. 839 tạ C. 398 tạ D. 893 tạ
Câu 6: (0.5đ) Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là 102. Số thứ hai là:
A. 200 B. 96 C. 69 D. 198
Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
AB và AD; BD và BC; BA và BC
BA và BC; DB và DC; DA và DC
AB và AD; BD và BC; AD và DC.
AB và BD; BD và BC; BD và DC
 

Câu 8: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937
c. 428 × 39 d. 4935 : 44
Câu 9: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh.
12345 x 17 + 23 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hương Lan
Dung lượng: 320,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)