đề thi cuối HK I có ma trận

Chia sẻ bởi Lê Thị Trâm | Ngày 09/10/2018 | 91

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối HK I có ma trận thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:





MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4



Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1. Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.
Số câu
2

2



1

5



Câu số
1, 2

7, 9



5

1,2,5,7, 9



Số điểm
1

3



0,5

4,5


2. Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, giây, thế kỉ.
Số câu
1

1





2



Câu số
4

3





4, 3



Số điểm
0,5

0,5





1


3. Yếu tố hình học.
Số câu
1

1





2



Câu số
8

6





6, 8



Số điểm
1

0,5





1,5


4. Giải toán (tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó).
Số câu





1



1


Câu số





10



10


Số điểm





3



3

Tổng
Số câu








9
1


Số điểm








7
3














PHÒNG GD & ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018


MÔN: TOÁN
Ngày kiểm tra: tháng 12 năm 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:..................................................................................... Lớp 4a….





PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 57 025 đọc là:
A. Năm mươi bảy nghìn hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn không trăm hai mươi lăm.
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm.
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 9 654 837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 thế kỉ 1 năm =…. năm là:
A. 210
B. 201
C. 21
D. 2100

Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 20 dm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 40 dm B. 40 dm2 C. 400 dm D. 400 dm2
Câu 7: (1 điểm) Viết dấu thích hợp vào ô trống:
234 x ( 1257 – 257 ) = 234 ( 1257 ( 234 ( 257
135 x 80 + 20 x 135 = 135 ( ( 80 ( 20 )

Câu 8: (1 điểm) Ghi tên mỗi góc sau vào chỗ chấm:


.
……………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
362 849 + 46 357
 986 365 – 342 538
2473 x 31
 5781 : 47

…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………….
………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Trâm
Dung lượng: 105,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)