De thi cuoi HK 1 mon Toan 4(Da sua)

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Tuyên | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: De thi cuoi HK 1 mon Toan 4(Da sua) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN
Họ và tên: …………………………………………………Lớp 4…………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
* Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm: năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 109 753 206 là:
A. 90 000 B. 900 000 C. 9000 000 D. 90 000 000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 5 tấn 65 kg =……kg là:
A. 565 B. 5065 C.5650 D. 50065
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 30m2 5dm2 =…. dm2 là:
A. 35 B. 305 C. 3005 D. 350
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 3 giờ 20 phút =… phút là:
A. 180 B. 190 C. 200 D. 320
Câu 6: Số lớn nhất trong các số 987543; 987889; 899987; 987658 là :
A. 987543 B. 987889 C. 987658 D. 899987
Câu 7: Số: 603 874 đọc là:
A. Sáu trăm linh ba nghìn tám trăm bảy mươi tư
B. Sáu trăm linh ba triệu tám trăm bảy mươi tư
C. Sáu mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi tư
D. Sáu triệu ba trăm nghìn tám trăm bảy mươi tư
Câu 8 : Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8174 là:
A. 8950 B. 8059 C. 8590 D. 8509
Câu 9 : Chia 37 298 cho7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là gì?
A. Thương B. Số dư C. Số bị chia D. Số chia
Câu 10: Giá trị của biểu thức 535 x 25 + 465 x 25 là:
A. 2500 B. 25000 C. 250 D. 50000
Câu 11: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 12: Trong các số 235; 3150; 6704; 356. Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 235 B. 3150 C. 356 D. 6704
Câu 13:
Hình bên có:
A. 4 góc nhọn
B. 5 góc nhọn
C. 3 góc nhọn
D. 2 góc nhọn
Câu 14 : Hình vuông có cạnh là a, với a = 9 cm sẽ có chu vi là:
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
24665 + 45873 78683 – 53959
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
1308 x 275 13680 : 57
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Người ta phải dùng 264 chuyến xe để chở hết 9240 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 364m. Chiều dài hơn chiều rộng 56m. Tính diện tích khu đất đó.
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..











ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ I
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0,25 điểm; từ câu 5 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.)
Khoanh đúng vào mỗi câu được 0,5 điểm.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

C
C
B
C
C
B
A
D
B
B
C
B
A
C


II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: (1điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,25điểm
Bài 2:(1 điểm) Giải
Trung bình mỗi chuyến xe chở được là: (0,25đ)
9240 : 264 = 35(tạ) (0,5đ)
Đáp số: 35 tạ hàng (0,25đ)
Bài 3: (2 điểm)
Tóm tắt
Nửa chu vi khu đất là: 364 : 2 = 182(m) (0,25đ)
? m
Chiều dài:
56m 182m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Tuyên
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)