Đề thi có ma trận tự cộng điểm
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Luân |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi có ma trận tự cộng điểm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hưng Phong THI KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học:2009 – 2010.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN THI: HOÁ HỌC 9. (Đề 1)
Lớp: . . . . . . Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Khoang tròn câu đúng: (mỗi câu 0.25đ)
1/- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6
2/- Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?
A. Trông đẹp mắt. B. Để có thể treo khi phơi.
C. Để giảm trọng lượng. D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hòan toàn.
3/- Thành phần của quả nho chín có nhiều :
A. Protein B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
4/- Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH4 , C2H2 , CO2
A. dd vôi trong, quì tím B. dd vôi trong, dd Brôm
C. dd phenol phtalein , dd vôi trong D. Cả a , b , c
5/- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
6/- Axit axetic có tính axit vì :
A. Có 2 nguyên tử oxi B. Có nhóm -OH
C. Có nhóm -OH và C=O D. Có nhóm -COOH
7/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba
A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4
8/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng
9/- Công thức hoá học của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ
A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH
10/- Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 20, 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết nguyên tố A nằm ở chu kì mấy trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 2 B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 D. Chu kì 5
11/- Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na:
A. Nước B. Dầu hỏa C. Rượu etylic D. Axit axetic
12/- Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom:
A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3
13/- Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 450 là :
A. 8,88ml B. 180ml C.11,25ml D. 18ml
14/- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí cacbonic thu được là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
15/- Biết 0,2 mol hiđrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4
16/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (X) có CTPT là:
A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Nêu phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn chứa ba dung dịch sau: C2H5OH, C6H6 và CH3COOH. (1,5đ)
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): (2đ)
C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CO2
Câu 3: (2,5đ) Để trung
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN THI: HOÁ HỌC 9. (Đề 1)
Lớp: . . . . . . Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám thị
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) Khoang tròn câu đúng: (mỗi câu 0.25đ)
1/- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa
C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6
2/- Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây?
A. Trông đẹp mắt. B. Để có thể treo khi phơi.
C. Để giảm trọng lượng. D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hòan toàn.
3/- Thành phần của quả nho chín có nhiều :
A. Protein B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
4/- Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH4 , C2H2 , CO2
A. dd vôi trong, quì tím B. dd vôi trong, dd Brôm
C. dd phenol phtalein , dd vôi trong D. Cả a , b , c
5/- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
6/- Axit axetic có tính axit vì :
A. Có 2 nguyên tử oxi B. Có nhóm -OH
C. Có nhóm -OH và C=O D. Có nhóm -COOH
7/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba
A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4
8/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng
9/- Công thức hoá học của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ
A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH
10/- Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 20, 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết nguyên tố A nằm ở chu kì mấy trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 2 B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 D. Chu kì 5
11/- Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na:
A. Nước B. Dầu hỏa C. Rượu etylic D. Axit axetic
12/- Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom:
A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3
13/- Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 450 là :
A. 8,88ml B. 180ml C.11,25ml D. 18ml
14/- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí cacbonic thu được là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
15/- Biết 0,2 mol hiđrocacbon A làm mất màu tối đa 100ml dung dịch brom 2M. A là hiđrocacbon nào sau đây:
A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4
16/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (X) có CTPT là:
A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1: Nêu phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ mất nhãn chứa ba dung dịch sau: C2H5OH, C6H6 và CH3COOH. (1,5đ)
Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): (2đ)
C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CO2
Câu 3: (2,5đ) Để trung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Luân
Dung lượng: 23,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)