để thi CKII. Lớp 5 theo TT 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Ý |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: để thi CKII. Lớp 5 theo TT 22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ II 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 (30%)
Mức 2 (30%)
Mức 3 (30%)
Mức 4
( 10%)
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
5
1
5
1
Số điểm
2,5
2
2,5
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1
0,5
2
Giải toán về chuyến động đều
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1
2
1
2
Tổng
Số câu
6
2
1
2
1
8
4
Số điểm
3
1
2
3
1
4
6
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
3
1
6
Câu số
I.1,2,3,5,8
II. 1
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
3
Câu số
I. 4
II. 3
II.4
3
Giải toán về chuyến động đều
Số câu
2
1
3
Câu số
I. 6,7
II. 2
TS
TS câu
6
3
2
1
12
Trường TH PHÚ LƯƠNG2
Họ tên : ………………
Lớp: ….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2016 – 2017
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
MÃ SỐ PHÁCH
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
MÃ SỐ PHÁCH
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của số 5 trong số thập phân 32,45 là:
A. 5 B. C. D. 50
Câu 2: Học sinh nam của lớp 5/1 là 12em. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 24 và 30 là
A. 0,8 B. 1,25 C. 125% D. 80%
Câu 4: Diện tích hình tròn có đường kính 20 cm:
A. 1256cm2 B. 62,8 cm2 C. 314cm2 D. 3,14 cm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15tấn 6kg =… tấn là:
A. 15,006 B. 15,6 C. 15,06 D. 15,0006.
Câu 6: Một người đi xe máy qua cầu dài 250m trong 20 giây. Vậy vận tốc của người đó là:
A. 12,5 km/giờ B.12,5 m/giây C.125 km/ giờ D. 125m/giây
Câu 7: Ô tô chạy với vận tốc 50km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Hỏi quãng đường ô tô đã đi là
A. 100 km B. 20 km C. 125 km D. 150 dm3.
Câu 8: 15% của 60 là:
A. 40 B. 9 C. 400 C. 90
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Tính (2 điểm)
a) 234,67+ 56,987 b) 789,5- 698,65 c) 23,4x 7,5 d) 264,6: 3,5
............................ .......................... ........................ .........................
CUỐI KÌ II 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 (30%)
Mức 2 (30%)
Mức 3 (30%)
Mức 4
( 10%)
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
5
1
5
1
Số điểm
2,5
2
2,5
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
1
1
0,5
2
Giải toán về chuyến động đều
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1
2
1
2
Tổng
Số câu
6
2
1
2
1
8
4
Số điểm
3
1
2
3
1
4
6
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành với số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
3
1
6
Câu số
I.1,2,3,5,8
II. 1
2
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
Số câu
1
1
1
3
Câu số
I. 4
II. 3
II.4
3
Giải toán về chuyến động đều
Số câu
2
1
3
Câu số
I. 6,7
II. 2
TS
TS câu
6
3
2
1
12
Trường TH PHÚ LƯƠNG2
Họ tên : ………………
Lớp: ….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2016 – 2017
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
MÃ SỐ PHÁCH
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
MÃ SỐ PHÁCH
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của số 5 trong số thập phân 32,45 là:
A. 5 B. C. D. 50
Câu 2: Học sinh nam của lớp 5/1 là 12em. Số học sinh này chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 24 và 30 là
A. 0,8 B. 1,25 C. 125% D. 80%
Câu 4: Diện tích hình tròn có đường kính 20 cm:
A. 1256cm2 B. 62,8 cm2 C. 314cm2 D. 3,14 cm2
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15tấn 6kg =… tấn là:
A. 15,006 B. 15,6 C. 15,06 D. 15,0006.
Câu 6: Một người đi xe máy qua cầu dài 250m trong 20 giây. Vậy vận tốc của người đó là:
A. 12,5 km/giờ B.12,5 m/giây C.125 km/ giờ D. 125m/giây
Câu 7: Ô tô chạy với vận tốc 50km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Hỏi quãng đường ô tô đã đi là
A. 100 km B. 20 km C. 125 km D. 150 dm3.
Câu 8: 15% của 60 là:
A. 40 B. 9 C. 400 C. 90
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Tính (2 điểm)
a) 234,67+ 56,987 b) 789,5- 698,65 c) 23,4x 7,5 d) 264,6: 3,5
............................ .......................... ........................ .........................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Ý
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)