DE THI CKI LOP 4 - 2010-2011
Chia sẻ bởi Chi Nghia |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE THI CKI LOP 4 - 2010-2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Năm học : 20…-20…
Khối:
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (7đ)
Câu 1 : Viết vào chỗ chấm :
Viết số
Đọc số
80106
a)
b)
Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c)
Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005
d)
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( :
Số 135 chia hết cho 3 (
Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 (
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 phút 25 giây = ..............giây.
3 tấn 25 kg =................kg.
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm2 56mm2 = ...............mm2 là :
356 B. 30056 C. 3056 D. 300056
Giá trị của biểu thức 17 x 58 + 83 x 58 là :
5000800 B. 508 C. 580 D. 5800
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :
a) 102624 + 58347 b) 694166 – 3752
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
c) 115 x 34 d) 2520 : 15
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
Câu 6 :
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 cm.
Vẽ hình chữ nhật BCEF có chiều rộng 3 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật BCEF.
Bài làm
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
II. Tự luận :
Tổng số tuổi bố và tuổi con là 52 tuổi, Bố hơn con 24 tuổi.
Tính tuổi bố hiện nay ?
Tính tuổi con hiện nay ?
Tính tuổi con cách đây 5 năm ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết.
PGD-ĐT Tam Nông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH ........................ Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 20....-20....
Khối:
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (8đ)
Câu 1 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
80106
a) Tám mươi nghìn một trăm linh sáu.
b) 30105908
Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c) 6705900
Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005
d) Hai ba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh năm.
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
a) Số 135 chia hết cho 3 Đ
b)Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Đ
Câu 3 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
445
3025
Câu 4 : (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) B. 30056
b) D. 5800
Câu 5 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c) , d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) 160971 b) 65664
c) 3910 d) 168
Câu 6 : (1điểm)
Bài làm
A 6cm D
B C
3cm
F E
Diện tích hình chữ nhật BCEF là :
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số : 16 cm2.
II. Tự luận : (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Tuổi bố:
24 tuổi 52 tuổi
Tuổi con:
(0,25 điểm)
Tuổi bố hiện nay là:
(52 + 24) : 2 = 38 (tuổi) (
Năm học : 20…-20…
Khối:
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (7đ)
Câu 1 : Viết vào chỗ chấm :
Viết số
Đọc số
80106
a)
b)
Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c)
Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005
d)
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( :
Số 135 chia hết cho 3 (
Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 (
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 phút 25 giây = ..............giây.
3 tấn 25 kg =................kg.
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3dm2 56mm2 = ...............mm2 là :
356 B. 30056 C. 3056 D. 300056
Giá trị của biểu thức 17 x 58 + 83 x 58 là :
5000800 B. 508 C. 580 D. 5800
Câu 5 : Đặt tính rồi tính :
a) 102624 + 58347 b) 694166 – 3752
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
c) 115 x 34 d) 2520 : 15
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
Câu 6 :
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 6 cm.
Vẽ hình chữ nhật BCEF có chiều rộng 3 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật BCEF.
Bài làm
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
II. Tự luận :
Tổng số tuổi bố và tuổi con là 52 tuổi, Bố hơn con 24 tuổi.
Tính tuổi bố hiện nay ?
Tính tuổi con hiện nay ?
Tính tuổi con cách đây 5 năm ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết.
PGD-ĐT Tam Nông CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH ........................ Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 20....-20....
Khối:
MÔN: Toán
Ngày thi: …./…./20….
Thời gian: 40 phút.
I.Trắc nghiệm : (8đ)
Câu 1 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
80106
a) Tám mươi nghìn một trăm linh sáu.
b) 30105908
Ba mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm linh tám.
c) 6705900
Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn chín trăm.
2358005
d) Hai ba trăm năm mươi tám nghìn không trăm linh năm.
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
a) Số 135 chia hết cho 3 Đ
b)Số 140 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Đ
Câu 3 : (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
445
3025
Câu 4 : (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) B. 30056
b) D. 5800
Câu 5 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu a), b) được 0,5 điểm, mỗi câu c) , d) được 1 điểm. Kết quả là:
a) 160971 b) 65664
c) 3910 d) 168
Câu 6 : (1điểm)
Bài làm
A 6cm D
B C
3cm
F E
Diện tích hình chữ nhật BCEF là :
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số : 16 cm2.
II. Tự luận : (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Tuổi bố:
24 tuổi 52 tuổi
Tuổi con:
(0,25 điểm)
Tuổi bố hiện nay là:
(52 + 24) : 2 = 38 (tuổi) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chi Nghia
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)