Đề thi CKI khối 2 (Toán+T.Việt)

Chia sẻ bởi Lê Nguyên Vũ | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi CKI khối 2 (Toán+T.Việt) thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Thứ .......... ngày ........ tháng ......... năm..................
Bài kiểm tra học kì I
Môn thi: Tiếng việt - khối 2
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Trường:........................................
Họ tên: .......................................
Lớp: ...................Số báo danh: ……

 Mã Phách .......




Điểm
Họ tên , chữ kí người chấm thi:
1 ……………………… 2 . …..……………

Mã phách: ……...

I/ Chính tả: (5 đ)
1.Bài viết: ( 3 đ) Nghe – viết: Tìm ngọc STV 2 tập I/ trang 140
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Bài tập: ( 2đ)
1. Đánh dấu x vào trước những từ viết đúng chính tả ( thui thủi (tận tuỵ (đen đuỷ (đen đủi (tận tụi.
2. Tìm các từ có có tiếng chứa vần et:
+ Trái nghĩa với yêu: ...........................
+ Trái nghĩa với nhất: ........................
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Em hãy xếp các câu dưới đây vào đúng cột trong bảng:
+ Em là học sinh. + Em làm bài tập
+ Em luôn chăm chỉ + Cún Bông rất thông minh.
+ Giang là học sinh giỏi nhất lớp 2 + Em quét nhà trông em bé giúp mẹ.
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai như thế nào?

..............................................
.............................................. .............................................. ..............................................
.............................................. .............................................. .............................................. ..............................................
.............................................. .............................................. .............................................. ..............................................













III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Viết đoạn văn ngắn (từ 4 – 5 câu) kể về một người thân của em .
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV/Đọc – hiểu: 7 điểm
Đọc: Đọc các bài tập đọc tuần 15 - 17 ( 5 đ)
Hiểu : ( 2 đ)Bài: Thêm sừng cho ngựa
Đánh dấu x vào trước những ý trả lời đúng:
a . Mẹ mua cho Bin một quyển vở vẽ, một hộp bút chì màu vì?
( Bin luôn vẽ bằng phấn , bằng than.
( Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào Bin cũng vẽ.
( Bin rất ham vẽ.
b. Bin đã vẽ con ngựa như thế nào?
( Chẳng giống con gì?
( Giống như thật.
( Chẳng giống con ngựa.
Bin sửa bức vẽ của minh như thế nào?
Vẽ thêm hai cái sừng cho thành con bò
Sửa lại bức vẽ cho giống con ngựa.
( Vẽ thêm hai cái sừng cho bức vẽ giống con gì cũng được.




Đáp án – tiếng việt 2
I/ Chính tả: (5 đ)
1. Bài viết: ( 3 đ) sai 3 lỗi trừ 1 đ ( lỗi trùng trừ một lần điểm)
2. Bài tập: ( 2 đ)
Bài tập: ( 2đ)
1. Đánh dấu x vào trước những từ viết đúng chính tả ( 1đ) ( thui thủi ( tận tuỵ ( đen đuỷ ( đen đủi ( tận tụi.
2. Tìm các từ có có tiếng chứa vần et:( 1 đ)
+ Trái nghĩa với yêu: ghét
+ Trái nghĩa với nhất: bét
II/ Luyện từ và câu: ( 3 đ)
Em hãy xếp các câu dưới đây vào đúng cột trong bảng:
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai như thế nào?

+ Em là học sinh.
+ Giang là học sinh giỏi nhất lớp 2
+ Em làm bài tập
+ Em quét nhà trông em bé giúp mẹ.
+ Cún Bông rất thông minh.
+ Em luôn chăm chỉ

III/ Tập làm văn: ( 5 đ)
Bài viết hay, đủ ý, chữ rõ ràng sạch sẽ:( 5 đ)
IV/Đọc – hiểu: 7 điểm
Đọc: ( 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nguyên Vũ
Dung lượng: 77,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)