ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 6
Chia sẻ bởi Cao Thị Hải Vân |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN Năm học : 2011-2012
Thời gian : 60 phút – Không kể thời gian phát đề.
Câu 1: (3điểm) Thực hiện phép tính
3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25
2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút × 3
Câu 2:(3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 210 : x = 14,92 – 6,52
b)
c) x × 2011 – x = 2011 × 2009 + 2011
Câu 3:(1,5 điểm)
Tuổi mẹ bằng tuổi bố. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn con 36 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 4:(1,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 10cm. E là điểm chính giữa cạnh AB. H là điểm chính giữa cạnh BC. Tính:
a) Diện tích hình thang BHDA.
b) Diện tích tam giác AHE.
c) Diện tích tam giác AHD.
Câu 5:(1 điểm)
A = + + + + +
( Chú ý học sinh không được sử dụng máy tính )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Các bước giải
Điểm
1.
a) 3,54x73+0,23x25+3,54x27+0,17x25
=(3,54x73+3,54x27) +(0,23x25+0,17x25)
=3,54x(73+27) +25x(0,23+0,17)
=3,54x100+25x0,4
=354+10
=364
b) 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút × 3 = 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút
= 11 giờ 75 phút = 12 giờ 15 phút
c)
=2+8=10
1 điểm
1 điểm
1 điểm
2
a) 210 : x = 14,92 – 6,52
210: x = 8,4
x = 210 : 8,4
x = 25
b)
nên
d) x × 2011 – x = 2011 × 2009 + 2011
x. (2011-1) = 2011 . (2009+1)
x . 2010 = 2011 . 2010
x = 2011
1 điểm
1 điểm
1 điểm
3
Coi tuổi của mẹ là 10 phần bằng nhau,thì tuổi bố là 11 phần bằng nhau
Vì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con nên tuổi con là 2 phần bằng nhau.
Ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ
Tuổi bố
Tuổi con 36 tuổi
Bố hơn con 36 tuổi tương ứng với 9 phần bằng nhau nên số tuổi ở mỗi phần là : 36 : 9 = 4 (tuổi)
Do đó tuổi của con là : 2 x 4 = 8 (tuổi)
tuổi của bố là : 11 x 4 = 44 (tuổi)
tuổi của mẹ là : 10 x 4 = 40 (tuổi)
0,5 đ
0,5 đ
0.25đ
0.25đ
4
a) Diện tích hình thang BHDA là:
( BH+AD)xAB:2=(5+10)x10:2=75 (cm2)
b) Diện tích tam giác AHE là:
AE x BH : 2 = 5 x 5 :2 = 12,5 (cm2)
c) Diện tích tam giác AHD là:
ADxDC : 2 = 10 x10:2= 50 (cm2)
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
5.
= ()
= ()
= ()
= ()
=
=
A =
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN Năm học : 2011-2012
Thời gian : 60 phút – Không kể thời gian phát đề.
Câu 1: (3điểm) Thực hiện phép tính
3,54 x 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25
2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút × 3
Câu 2:(3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 210 : x = 14,92 – 6,52
b)
c) x × 2011 – x = 2011 × 2009 + 2011
Câu 3:(1,5 điểm)
Tuổi mẹ bằng tuổi bố. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn con 36 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 4:(1,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 10cm. E là điểm chính giữa cạnh AB. H là điểm chính giữa cạnh BC. Tính:
a) Diện tích hình thang BHDA.
b) Diện tích tam giác AHE.
c) Diện tích tam giác AHD.
Câu 5:(1 điểm)
A = + + + + +
( Chú ý học sinh không được sử dụng máy tính )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Các bước giải
Điểm
1.
a) 3,54x73+0,23x25+3,54x27+0,17x25
=(3,54x73+3,54x27) +(0,23x25+0,17x25)
=3,54x(73+27) +25x(0,23+0,17)
=3,54x100+25x0,4
=354+10
=364
b) 2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút × 3 = 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút
= 11 giờ 75 phút = 12 giờ 15 phút
c)
=2+8=10
1 điểm
1 điểm
1 điểm
2
a) 210 : x = 14,92 – 6,52
210: x = 8,4
x = 210 : 8,4
x = 25
b)
nên
d) x × 2011 – x = 2011 × 2009 + 2011
x. (2011-1) = 2011 . (2009+1)
x . 2010 = 2011 . 2010
x = 2011
1 điểm
1 điểm
1 điểm
3
Coi tuổi của mẹ là 10 phần bằng nhau,thì tuổi bố là 11 phần bằng nhau
Vì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con nên tuổi con là 2 phần bằng nhau.
Ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ
Tuổi bố
Tuổi con 36 tuổi
Bố hơn con 36 tuổi tương ứng với 9 phần bằng nhau nên số tuổi ở mỗi phần là : 36 : 9 = 4 (tuổi)
Do đó tuổi của con là : 2 x 4 = 8 (tuổi)
tuổi của bố là : 11 x 4 = 44 (tuổi)
tuổi của mẹ là : 10 x 4 = 40 (tuổi)
0,5 đ
0,5 đ
0.25đ
0.25đ
4
a) Diện tích hình thang BHDA là:
( BH+AD)xAB:2=(5+10)x10:2=75 (cm2)
b) Diện tích tam giác AHE là:
AE x BH : 2 = 5 x 5 :2 = 12,5 (cm2)
c) Diện tích tam giác AHD là:
ADxDC : 2 = 10 x10:2= 50 (cm2)
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
5.
= ()
= ()
= ()
= ()
=
=
A =
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Hải Vân
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)