đề thi chọn HSG8
Chia sẻ bởi Bùi Thiên Cường |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề thi chọn HSG8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8
Tổ Toán – Lý – Tin – CN Cấp trường – Năm học 2010 – 2011
Thời gian 150 phút
Bài 1: (3,5đ) a, Với giá trị nào của n thì với .
b, CMR với thì: .
c, Tìm số tự nhiên n để phân số tối giản.
Bài 2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,
b, x5 + x + 1
c,
Bài 3: (3đ) Giải phương trình:
a, x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0
b,
c,
Bài 4: (3,5đ) a/ Tìm đa thức dư trong phép chia
1 + x + x19 + x20 + x2010 cho 1 – x2
b/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong một cái giỏ đựng một số táo. Đầu tiên người ta lấy ra một nửa số táo và bỏ lại 5 quả, sau đó lấy thêm ra số táo còn lại và lấy thêm ra 4 quả. Cuối cùng trong giỏ còn lại 12 quả. Hỏi trong giỏ lúc đầu có bao nhiêu quả?
Bài 5: (4,5đ)
Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của C lên các đường thẳng AB, AD. Chứng minh rằng:
a, AB.AE + AD.AF = AC2
b, FCE ABC.
Bài 6: (2,5đ) Dựng hình thoi biết  = 300 và tổng hai đường chéo bằng 5cm.
(Chỉ cần phân tích, nêu cách dựng và dựng hình).
**************-The end-**************
TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN ĐÁP ÁN
Tổ Toán – Lý – Tin – CN ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 Cấp trường – Năm học 2010 – 2011
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
1
a
Ta có: (n + 5)(n + 6) = n2 + 11n + 30
= n(n – 1) + 30 + 12n 6n
n = 1; 3; 6; 10; 15; 30
1
b
CMR: với thì:
Ta có 30 = 2.3.5
n – 1; n; n + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên tích
ta chứng minh
Lấy n chia cho 5 thì n = 5k hoặc n = 5k 1 hoặc n = 5k 2
1, Nếu n = 5k thì
2, Nếu n = 5k 1 thì
3, Nếu n = 5k 2 thì
1,5
c
tối giản
n – 2 3 và n – 2 5
1
2
a
1
b
x5 + x + 1 = x5 + x4 + x3 – x4 – x3 – x2 + x2 x + 1
= x3(x2 + x + 1) – x2(x2 + x + 1) + 1(x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
1
c
1
3
a
x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0
Vậy
1
b
ĐKXĐ:
Phương trình trên có thể viết:
(TM ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 2; x = -10
Tổ Toán – Lý – Tin – CN Cấp trường – Năm học 2010 – 2011
Thời gian 150 phút
Bài 1: (3,5đ) a, Với giá trị nào của n thì với .
b, CMR với thì: .
c, Tìm số tự nhiên n để phân số tối giản.
Bài 2: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,
b, x5 + x + 1
c,
Bài 3: (3đ) Giải phương trình:
a, x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0
b,
c,
Bài 4: (3,5đ) a/ Tìm đa thức dư trong phép chia
1 + x + x19 + x20 + x2010 cho 1 – x2
b/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Trong một cái giỏ đựng một số táo. Đầu tiên người ta lấy ra một nửa số táo và bỏ lại 5 quả, sau đó lấy thêm ra số táo còn lại và lấy thêm ra 4 quả. Cuối cùng trong giỏ còn lại 12 quả. Hỏi trong giỏ lúc đầu có bao nhiêu quả?
Bài 5: (4,5đ)
Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của C lên các đường thẳng AB, AD. Chứng minh rằng:
a, AB.AE + AD.AF = AC2
b, FCE ABC.
Bài 6: (2,5đ) Dựng hình thoi biết  = 300 và tổng hai đường chéo bằng 5cm.
(Chỉ cần phân tích, nêu cách dựng và dựng hình).
**************-The end-**************
TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN ĐÁP ÁN
Tổ Toán – Lý – Tin – CN ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 Cấp trường – Năm học 2010 – 2011
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
1
a
Ta có: (n + 5)(n + 6) = n2 + 11n + 30
= n(n – 1) + 30 + 12n 6n
n = 1; 3; 6; 10; 15; 30
1
b
CMR: với thì:
Ta có 30 = 2.3.5
n – 1; n; n + 1 là ba số nguyên liên tiếp nên tích
ta chứng minh
Lấy n chia cho 5 thì n = 5k hoặc n = 5k 1 hoặc n = 5k 2
1, Nếu n = 5k thì
2, Nếu n = 5k 1 thì
3, Nếu n = 5k 2 thì
1,5
c
tối giản
n – 2 3 và n – 2 5
1
2
a
1
b
x5 + x + 1 = x5 + x4 + x3 – x4 – x3 – x2 + x2 x + 1
= x3(x2 + x + 1) – x2(x2 + x + 1) + 1(x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
1
c
1
3
a
x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0
Vậy
1
b
ĐKXĐ:
Phương trình trên có thể viết:
(TM ĐKXĐ)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 2; x = -10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thiên Cường
Dung lượng: 148,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)