đê thi chọn HSG toán từ lop 1 đến lop 5 và đáp án
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Loan |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đê thi chọn HSG toán từ lop 1 đến lop 5 và đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Toán- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:……………………………………….. Lớp:….. Số báo danh:…… Số phách:………
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu2: Kết quả phép tính 42 cm + 5 cm là :
A. 47 B.92 C.92 cm D. 47 cm
Câu3: Số bé nhất trong các số 37,73,35,54,52,25 là:
A. 37 B.35 C. 25 D.54
Câu4: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99 B.100 C. 98 D. 101
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1(2 điểm): ) Đặt tính rồi tính
a. 54 + 32 b. 42 + 5 c. 79 - 6 d. 98 - 53
........................... ......................... ......................... ...........................
........................... ......................... ......................... ...........................
........................... ......................... ......................... ...........................
Bài 2(2 điểm): Số?
- 8 + 6 + 2 - 6
a) 10
b) 28 + 10 - = 13 c) 43 + - 56 = 12 d) - 21 + 12 = 82
Bài 3(3 điểm)
a) Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi?
Bài giải: ............................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
b) Bạn Ngọc có 40 nhãn vở, bạn Ngọc có ít hơn bạn Hoàng 1 chục nhãn vở. Hỏi bạn Hoàng có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải: ..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Bài 4(1 điểm: Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác
và ở ngoài hình tròn rồi đặt tên cho 5 điểm đó.
5 điểm đó là: ...; ...; ...; ...; ....
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Toán - Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:......................................................... Lớp:.......Số báo danh:..........Số phách:................
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Kết quả của phép tính 30 cm : 5 là : A. 6 B. 5 C. 7 D.6 cm
Câu2: Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:
A. 3 ngày thứ hai B. 4 ngày thứ hai C. 5 ngày thứ hai D. 6 ngày thứ hai
Câu3: Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 3 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 2 lít dầu B. 9 lít dầu C. 18 lít dầu D. 3 lít dầu
Câu4: của 12 con thỏ là : A. 3 con thỏ B. 4 con thỏ C. 8 con thỏ D.16 con thỏ
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1: (3 điểm) a).Đặt tính rồi tính: b). Tính:
67 + 29 ; 345 + 423 ; 685 - 354 ; 100 - 73
4 x 9 + 6 =
=
20 : 5 x 7 =
=
Bài 2:(3 điểm)
3.1) Con lợn thứ nhất nặng 117 kg. Con lợn thứ hai nặng kém con lợn thứ nhất 6 kg. Hỏi:
a. Con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam?
b. Cả hai con lợn nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2) Năm nay mẹ An 28 tuổi. Tuổi của An bằng tuổi của mẹ. Hỏi 2 năm nữa An bao nhiêu tuổi?
Bài giải: .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : (2điểm)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Toán- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:……………………………………….. Lớp:….. Số báo danh:…… Số phách:………
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là :
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu2: Kết quả phép tính 42 cm + 5 cm là :
A. 47 B.92 C.92 cm D. 47 cm
Câu3: Số bé nhất trong các số 37,73,35,54,52,25 là:
A. 37 B.35 C. 25 D.54
Câu4: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99 B.100 C. 98 D. 101
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1(2 điểm): ) Đặt tính rồi tính
a. 54 + 32 b. 42 + 5 c. 79 - 6 d. 98 - 53
........................... ......................... ......................... ...........................
........................... ......................... ......................... ...........................
........................... ......................... ......................... ...........................
Bài 2(2 điểm): Số?
- 8 + 6 + 2 - 6
a) 10
b) 28 + 10 - = 13 c) 43 + - 56 = 12 d) - 21 + 12 = 82
Bài 3(3 điểm)
a) Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi?
Bài giải: ............................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
b) Bạn Ngọc có 40 nhãn vở, bạn Ngọc có ít hơn bạn Hoàng 1 chục nhãn vở. Hỏi bạn Hoàng có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải: ..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Bài 4(1 điểm: Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác
và ở ngoài hình tròn rồi đặt tên cho 5 điểm đó.
5 điểm đó là: ...; ...; ...; ...; ....
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Toán - Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:......................................................... Lớp:.......Số báo danh:..........Số phách:................
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Kết quả của phép tính 30 cm : 5 là : A. 6 B. 5 C. 7 D.6 cm
Câu2: Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:
A. 3 ngày thứ hai B. 4 ngày thứ hai C. 5 ngày thứ hai D. 6 ngày thứ hai
Câu3: Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 3 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 2 lít dầu B. 9 lít dầu C. 18 lít dầu D. 3 lít dầu
Câu4: của 12 con thỏ là : A. 3 con thỏ B. 4 con thỏ C. 8 con thỏ D.16 con thỏ
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1: (3 điểm) a).Đặt tính rồi tính: b). Tính:
67 + 29 ; 345 + 423 ; 685 - 354 ; 100 - 73
4 x 9 + 6 =
=
20 : 5 x 7 =
=
Bài 2:(3 điểm)
3.1) Con lợn thứ nhất nặng 117 kg. Con lợn thứ hai nặng kém con lợn thứ nhất 6 kg. Hỏi:
a. Con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam?
b. Cả hai con lợn nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3.2) Năm nay mẹ An 28 tuổi. Tuổi của An bằng tuổi của mẹ. Hỏi 2 năm nữa An bao nhiêu tuổi?
Bài giải: .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : (2điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Loan
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)