Đề thi chọn HSG môn Tin NTP _ NH: 2008 – 2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Huy |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG môn Tin NTP _ NH: 2008 – 2009 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN
Trường THCS Nguyễn Tri Phương HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2008 - 2009 Môn: Tin học 9 (Thời gian: 120 phút)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Free Pascal để viết các chương trình máy tính giải quyết các bài toán sau :
Bài 1 : (2 điểm)
Một số mà đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 6667 không là số đối xứng. Hiển nhiên số 0330 không là số đối xứng (do số 0 đứng ở vị trí đầu tiên bên trái).
Hãy tìm tất cả các số đối xứng từ 1 đến N. Biết rằng N là một số nguyên dương lớn hơn 1 được nhập vào từ bàn phím.
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố trong một mảng hai chiều A gồm N hàng và M cột.
Yêu cầu :
N, M là hai số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Mảng A chứa các số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Trong chương tình có kiểm tra dữ liệu nhập vào. Nếu người sử dụng nhập dữ liệu không đúng yêu cầu thì chương trình sẽ đưa ra thông báo và cho phép người sử dụng nhập lại dữ liệu khác.
Bài 3 : (4 điểm)
Tính tổng của hai số tự nhiên lớn (chứa tối đa 255 chữ số) được nhập vào từ bàn phím.
Bài 4 : (1 điểm)
In ra các từ trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím. Mỗi từ in trên một hàng.
Chú ý : Tạo thư mục với tên của mỗi học sinh, lưu các tập tin chương trình vào thư mục đó với tên tương ứng là BAI1, BAI2 BAI3, BAI4. (Phần mở rộng .PAS sẽ được đặt tự động khi lưu chương trình)
Trường THCS Nguyễn Tri Phương HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2008 - 2009 Môn: Tin học 9 (Thời gian: 120 phút)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Free Pascal để viết các chương trình máy tính giải quyết các bài toán sau :
Bài 1 : (2 điểm)
Một số mà đọc từ trái sang phải giống hệt như đọc từ phải sang trái gọi là số đối xứng. Số 14541 là số đối xứng còn số 6667 không là số đối xứng. Hiển nhiên số 0330 không là số đối xứng (do số 0 đứng ở vị trí đầu tiên bên trái).
Hãy tìm tất cả các số đối xứng từ 1 đến N. Biết rằng N là một số nguyên dương lớn hơn 1 được nhập vào từ bàn phím.
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên tố trong một mảng hai chiều A gồm N hàng và M cột.
Yêu cầu :
N, M là hai số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Mảng A chứa các số nguyên dương lớn hơn hoặc bằng 2.
Trong chương tình có kiểm tra dữ liệu nhập vào. Nếu người sử dụng nhập dữ liệu không đúng yêu cầu thì chương trình sẽ đưa ra thông báo và cho phép người sử dụng nhập lại dữ liệu khác.
Bài 3 : (4 điểm)
Tính tổng của hai số tự nhiên lớn (chứa tối đa 255 chữ số) được nhập vào từ bàn phím.
Bài 4 : (1 điểm)
In ra các từ trong một xâu ký tự được nhập vào từ bàn phím. Mỗi từ in trên một hàng.
Chú ý : Tạo thư mục với tên của mỗi học sinh, lưu các tập tin chương trình vào thư mục đó với tên tương ứng là BAI1, BAI2 BAI3, BAI4. (Phần mở rộng .PAS sẽ được đặt tự động khi lưu chương trình)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Huy
Dung lượng: 19,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)