Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Lý cấp tỉnh 2015-2016
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Lý cấp tỉnh 2015-2016 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÝ ( PHẦN TỰ LUẬN)
Thờigianlàmbài: 90 phút(khôngkểthờigiangiaođề)
Đềthicó 01 trang
Câu 1 (2,5 điểm)
Một ống thép hình trụ rỗng dài l = 20 cm, một đầu được bịt kín bằng lá thép mỏng khối lượng không đáng kể (được gọi là đáy). Tiết diện thẳng vành ngoài, vành trong của ống lần lượt là S1 = 10 cm2 và S2 = 9 cm2. Cho khối lượng riêng của thép là D1 = 7,8.103 kg/m3 và của nước là D2 = 103 kg/m3.
a) Thả ống vào một bể nước sâu sao cho ống thẳng đứng, đáy ở dưới. Tính chiều dài phần nổi trên mặt chất lỏng của ống.
b) Khi làm thí nghiệm, do sơ ý đã để rớt một lượng nước vào trong ống nên khi cân bằng, ống chỉ nổi trên mặt nước một đoạn h1 = 2 cm. Hãy xác định khối lượng nước đã bị rớt vào trong ống.
Câu 2 (1,5 điểm)
Đểcó 1,2 kg nước ở 36oC, người ta trộnmộtkhốilượng m1nước ở 15oC vớikhốilượng m2nước ở 90oC. Bỏ qua nhiệtlượngtoảramôitrườngvàbìnhchứanước. Biếtnhiệt dung riêngcủanướclàcn = 4200J/kg.độ.
a) Tìmm1, m2.
b) Tínhnhiệtlượngmàlượngnướccókhốilượngm2đãtruyềncholượngnướccókhốilượngm1.
Câu 3 (2,0 điểm)
Mộtgươngphẳnghìnhvuôngcạnh a = 30 cm đặttrênmặtđấtnằmnganggầncửamộtcănphòng. Chùmánhsángmặttrời(coilàchùmsángsong song)chiếutớigươngvớigóctới(chochùmtiaphảnxạ(Hìnhvẽ 1).Khoảngcáchtừméptrongcủagương(gầntường)đếntườnglà d = 2 m, trầnnhàcao H = 3 m. Biếtrằngmặtphẳngchứatiatớivàpháptuyếntạiđiểmtớivuônggócvớitường. Xácđịnhchiềucaovệtsángtrêntườngcủachùmtiaphảnxạtrong 2 trườnghợpsau:
a) ( = 45o.b) ( = 36o.
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho mạch điện như Hình vẽ 2: Điện trở R = 5 (, hiệu điện thế UMN có thể thay đổi được. Chốt 1 và 2 để hở. Bỏ qua điện trở các dây nối.
a) Khi UMN = U1 = 34 V: Nối một dây dẫn có điện trở không đáng kể vàogiữa chốt 1và 2. Tìm công suất toả nhiệt trên điện trở R.
b)Khi UMN = U2: Thay dây dẫn nối giữa chốt 1và 2 ở phần a) bằng một hộp X chứa n bóng đèn giống hệt nhau mắc song song. Biết mỗi bóng đèn có ghi 220 V – 60W. Các đèn sáng bình thường. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là 8160 W.Tìm giá trị của U2 và n.
c) Vẫn giữ UMN = U2: Thay hộp X bởi hộp Y chứa 112 bóng đèn gồm các loại 40W, 60W, 150W có cùng hiệu điện thế định mức là 220 V. Khi đó các đèn sáng bình thường và công suất toàn mạch không đổi so với phần b). Tìm số bóng đèn của mỗi loại trong hộp Y.
……………HẾT…………..
Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.
Họtênthísinh:………………………………….; Sốbáodanh:……………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÝ ( PHẦN TỰ LUẬN)
Hướngdẫnchấmcó 02 trang
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
Ốngthépchịutácdụngcủahailực :
+ Trọnglực : P = 10.l(S1- S2).D1
0,25 đ
+ LựcđẩyÁc si mét : FA= 10VCD2 = 10hcS1D2
0,25 đ
Nếuốngthépnổithìcáclựccânbằng :
P = FA( l(S1- S2)D1= hcS1D2
⇒
ℎ
𝑐
l
𝑆
1
S
1
D
1
𝑆
1
D
2=15,6 𝑐𝑚
0,75 đ
Chiềucaophầnnổitrênmặtnước : h1 = l - hc = 4,4 cm
0,25 đ
Khi ốngchứa m kg nước :
P + Pn = F’A( P + 10m= 10(l – h1)S1D2
( m = (l – h1)S1D2 – P/10 = 24 g
0,5 đ
0,5đ
Bài 2
(1,5điểm)
Theo bài ra, ta có :
m1+m2= 1,2 kg (1)
0,5 đ
+ Nhiệtlượngthuvào ra :
Qthu= m1Cn(t – t1)
0,25 đ
+ Nhiệtlượngtoả ra :
Qtoả= m2Cn(t2 – t)
+ Ápdụng PT cânbằngnhiệt, ta có :
Qthu= Qtoả(m1Cn(t – t1) = m2Cn(t2 – t)(m1 (36 – 15) = m2 (90 – 36)
( 21m1 = 54 m2 (2)
0,25đ
Giảihệ (1) và (2), ta được : m1 = 0,864 kg ; m2 = 0,336 kg ;
0,25đ
Qtoả= m2Cn(t2 – t) =
PHÚ THỌ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÝ ( PHẦN TỰ LUẬN)
Thờigianlàmbài: 90 phút(khôngkểthờigiangiaođề)
Đềthicó 01 trang
Câu 1 (2,5 điểm)
Một ống thép hình trụ rỗng dài l = 20 cm, một đầu được bịt kín bằng lá thép mỏng khối lượng không đáng kể (được gọi là đáy). Tiết diện thẳng vành ngoài, vành trong của ống lần lượt là S1 = 10 cm2 và S2 = 9 cm2. Cho khối lượng riêng của thép là D1 = 7,8.103 kg/m3 và của nước là D2 = 103 kg/m3.
a) Thả ống vào một bể nước sâu sao cho ống thẳng đứng, đáy ở dưới. Tính chiều dài phần nổi trên mặt chất lỏng của ống.
b) Khi làm thí nghiệm, do sơ ý đã để rớt một lượng nước vào trong ống nên khi cân bằng, ống chỉ nổi trên mặt nước một đoạn h1 = 2 cm. Hãy xác định khối lượng nước đã bị rớt vào trong ống.
Câu 2 (1,5 điểm)
Đểcó 1,2 kg nước ở 36oC, người ta trộnmộtkhốilượng m1nước ở 15oC vớikhốilượng m2nước ở 90oC. Bỏ qua nhiệtlượngtoảramôitrườngvàbìnhchứanước. Biếtnhiệt dung riêngcủanướclàcn = 4200J/kg.độ.
a) Tìmm1, m2.
b) Tínhnhiệtlượngmàlượngnướccókhốilượngm2đãtruyềncholượngnướccókhốilượngm1.
Câu 3 (2,0 điểm)
Mộtgươngphẳnghìnhvuôngcạnh a = 30 cm đặttrênmặtđấtnằmnganggầncửamộtcănphòng. Chùmánhsángmặttrời(coilàchùmsángsong song)chiếutớigươngvớigóctới(chochùmtiaphảnxạ(Hìnhvẽ 1).Khoảngcáchtừméptrongcủagương(gầntường)đếntườnglà d = 2 m, trầnnhàcao H = 3 m. Biếtrằngmặtphẳngchứatiatớivàpháptuyếntạiđiểmtớivuônggócvớitường. Xácđịnhchiềucaovệtsángtrêntườngcủachùmtiaphảnxạtrong 2 trườnghợpsau:
a) ( = 45o.b) ( = 36o.
Câu 4 (4,0 điểm)
Cho mạch điện như Hình vẽ 2: Điện trở R = 5 (, hiệu điện thế UMN có thể thay đổi được. Chốt 1 và 2 để hở. Bỏ qua điện trở các dây nối.
a) Khi UMN = U1 = 34 V: Nối một dây dẫn có điện trở không đáng kể vàogiữa chốt 1và 2. Tìm công suất toả nhiệt trên điện trở R.
b)Khi UMN = U2: Thay dây dẫn nối giữa chốt 1và 2 ở phần a) bằng một hộp X chứa n bóng đèn giống hệt nhau mắc song song. Biết mỗi bóng đèn có ghi 220 V – 60W. Các đèn sáng bình thường. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là 8160 W.Tìm giá trị của U2 và n.
c) Vẫn giữ UMN = U2: Thay hộp X bởi hộp Y chứa 112 bóng đèn gồm các loại 40W, 60W, 150W có cùng hiệu điện thế định mức là 220 V. Khi đó các đèn sáng bình thường và công suất toàn mạch không đổi so với phần b). Tìm số bóng đèn của mỗi loại trong hộp Y.
……………HẾT…………..
Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm.
Họtênthísinh:………………………………….; Sốbáodanh:……………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : VẬT LÝ ( PHẦN TỰ LUẬN)
Hướngdẫnchấmcó 02 trang
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,5 điểm)
Ốngthépchịutácdụngcủahailực :
+ Trọnglực : P = 10.l(S1- S2).D1
0,25 đ
+ LựcđẩyÁc si mét : FA= 10VCD2 = 10hcS1D2
0,25 đ
Nếuốngthépnổithìcáclựccânbằng :
P = FA( l(S1- S2)D1= hcS1D2
⇒
ℎ
𝑐
l
𝑆
1
S
1
D
1
𝑆
1
D
2=15,6 𝑐𝑚
0,75 đ
Chiềucaophầnnổitrênmặtnước : h1 = l - hc = 4,4 cm
0,25 đ
Khi ốngchứa m kg nước :
P + Pn = F’A( P + 10m= 10(l – h1)S1D2
( m = (l – h1)S1D2 – P/10 = 24 g
0,5 đ
0,5đ
Bài 2
(1,5điểm)
Theo bài ra, ta có :
m1+m2= 1,2 kg (1)
0,5 đ
+ Nhiệtlượngthuvào ra :
Qthu= m1Cn(t – t1)
0,25 đ
+ Nhiệtlượngtoả ra :
Qtoả= m2Cn(t2 – t)
+ Ápdụng PT cânbằngnhiệt, ta có :
Qthu= Qtoả(m1Cn(t – t1) = m2Cn(t2 – t)(m1 (36 – 15) = m2 (90 – 36)
( 21m1 = 54 m2 (2)
0,25đ
Giảihệ (1) và (2), ta được : m1 = 0,864 kg ; m2 = 0,336 kg ;
0,25đ
Qtoả= m2Cn(t2 – t) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 178,25KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)