Đề thi chọn HSG lớp 1( tháng 5)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG lớp 1( tháng 5) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI CUỐI NĂM
Lớp 1- Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên ......................................................................Lớp: 1 .....Trường: Tiểu học Trù Hựu
Câu 1. (1đ)Viết kết quả đúng vào chỗ chấm
a) Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:.................
b) Số tròn chục lớn hơn 35 và bé hơn 47 là :.............................
Câu 2.(1đ) Viết thêm 3 số vào mỗi dãy sau:
a) 2, 4 , 6 , 8,.........,.........,........
b) 3, 6, 9, 12,.........,.........,.........
Câu 3.(1đ) Con lợn nhà Bình đẻ được 10 con lợn con. Hỏi nhà Bình bây giờ có tất cả bao nhiêu con lợn ?..........................................................................................................................
Câu 4.(1đ) Từ 25 đến 87 có bao nhiêu số tự nhiên?.................................................................
Câu 5.(2đ) Năm nay anh 10 tuổi, em 4 tuổi. Hỏi khi anh 16 tuổi thì em bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………………………………………………….
Câu 6.(2đ) Nếu chủ nhật tuần này là ngày 9 tháng tư thì chủ nhật tuần sau là ngày mấy tháng tư ? …………………………………………………………………………………………..
Câu 7. (2đ) Hình vẽ bên có :
a)…… hình tam giác
b)……….đoạn thẳng.
Câu 8. (1đ)Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau:
Câu 9. (2đ)Điền dấu + hay – vào ô trống
a) 11 5 4 = 12 c) 1 1 1 1 = 4
b) 16 6 2 = 12 d) 1 1 1 1 = 0
Câu 10. (2đ)Tìm một số biết rằng số đó cộng với 20 rồi cộng với 36 thì bằng 58.
Câu 11. (2đ)Tùng đi thăm vườn bách thú, Tùng đếm trong chuồng thỏ thấy có 4 con thỏ. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu chân thỏ?
Bài giải:
Bài 12.(2đ) Bạn hãy điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau đều bằng 10.
6
3
Bài 13. (1đ)Số ?
Lớp 1- Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên ......................................................................Lớp: 1 .....Trường: Tiểu học Trù Hựu
Câu 1. (1đ)Viết kết quả đúng vào chỗ chấm
a) Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:.................
b) Số tròn chục lớn hơn 35 và bé hơn 47 là :.............................
Câu 2.(1đ) Viết thêm 3 số vào mỗi dãy sau:
a) 2, 4 , 6 , 8,.........,.........,........
b) 3, 6, 9, 12,.........,.........,.........
Câu 3.(1đ) Con lợn nhà Bình đẻ được 10 con lợn con. Hỏi nhà Bình bây giờ có tất cả bao nhiêu con lợn ?..........................................................................................................................
Câu 4.(1đ) Từ 25 đến 87 có bao nhiêu số tự nhiên?.................................................................
Câu 5.(2đ) Năm nay anh 10 tuổi, em 4 tuổi. Hỏi khi anh 16 tuổi thì em bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………………………………………………….
Câu 6.(2đ) Nếu chủ nhật tuần này là ngày 9 tháng tư thì chủ nhật tuần sau là ngày mấy tháng tư ? …………………………………………………………………………………………..
Câu 7. (2đ) Hình vẽ bên có :
a)…… hình tam giác
b)……….đoạn thẳng.
Câu 8. (1đ)Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau:
Câu 9. (2đ)Điền dấu + hay – vào ô trống
a) 11 5 4 = 12 c) 1 1 1 1 = 4
b) 16 6 2 = 12 d) 1 1 1 1 = 0
Câu 10. (2đ)Tìm một số biết rằng số đó cộng với 20 rồi cộng với 36 thì bằng 58.
Câu 11. (2đ)Tùng đi thăm vườn bách thú, Tùng đếm trong chuồng thỏ thấy có 4 con thỏ. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu chân thỏ?
Bài giải:
Bài 12.(2đ) Bạn hãy điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau đều bằng 10.
6
3
Bài 13. (1đ)Số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)