Đề thi chọn HSG cấp tỉnh gửi SGD tham khảo
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG cấp tỉnh gửi SGD tham khảo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục Quảng Trị ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG TRỊ
Phòng giáo dục Vĩnh Linh Môn : Hoá học- Năm học 2006-2007(Vòng 1)
Thời gian : 150 phút(Không tính thời gian giao đề )
(Đề gửi Sở giáo dục Quảng Trị tham khảo)
Câu1 : (1,5điểm)
Từ nguyên liệu quặng firit, muốiăn, nước ,các chất xúc tác và các thiết bị cần thiết .
Viết các phương trình điều chế Fe, FeCl2 , Fe(OH)3 , NaHSO4 !
Câu 2 : (1,5điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch A . Cho bột Fe vừa đủ vào dung dịch A thu được dung dịch C . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch D và kết tủa E . Đem E nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn F . Nếu cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa trắng , rồi sau đó kết tủa trắng tan dần .
Giải thích các hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3 :(1,5điểm)
Không dùng hóa chất nào khác , hãy phân biệt bốn dung dịch chứa các hóa
chất sau : Natriclorua , natrihiđroxit , axitclohiđric , fenolftaleil
Câu 4 :(1,5điểm)
Xác định lượng AgNO3 tách ra khi làm lạnh 2500g dung dịch AgNO3 bão hòa ở 600C xuống còn 100C . Cho độ tan của AgNO3 ở 600C là 525g và ở 100C là 170g
Câu 5 :(1,5điểm)
Trộn 10 lít N2 với 15 lít O2 trong bình kín rồi bật tia lửa điện rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu ,thì thu được 20 lít hỗn hợp gồm N2 , O2 và NO2 .
Tính % về thể tích của các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng .
Câu 6 :(1,5điểm)
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 10% vào cốc có chứa muối cacbonat của kim loại hoá trị I cho đến khi ngừng sủi bọt , thu được dung dịch muối 13,6%.
Xác định tên kim loạị .
Câu 7 :(1,5điểm)
Cho a gam Cu và b gam Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và rắnB nặng c gam . Cho A vào dung dịch AgNO3 dư thu chất rắn C .
a) So sánh khối lượng a và c !
b) Trong A, B, C gồm những chất nào ?
- Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
- Ag=108, Na=23, K=39, S=32 , O=16 , H=1, N=14, Cu=64, Fe=56,
Sở giáo dục Quảng Trị HƯỚNG DẪN CHẤM
Phòng giáo dục Vĩnh Linh ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG TRỊ
Môn : Hoá học- Năm học 2006-2007(Vòng1)
Câu 1 : (1,5điểm)
Các phương trình : (Viết đúng 2 phương trình phản ứng cho 0,25đ)
2 H2O Điện phân O2 ( + 2 H2 (
2 NaCl + 2 H2O Điện phân,màng ngăn Cl2 ( + 2 H2 ( + 2NaOH
4FeS2 + 11O2 Nhiệt độ 2 Fe2O3 + 8SO2 (
2 SO2 + O2 Nhiệt độ, V2O5 2 SO3
SO3 + 2 H2O ( H2SO4
Cl2 + H2 ( 2 HCl
Fe2O3 + 3 H2 Nhiệt độ 2 Fe + 3 H2 O
Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2 (
2 Fe + 3 Cl2 ( 2 FeCl3
(Hoặc : 2 FeCl2 + Cl2 ( 2 FeCl3 ) FeCl3 + 3 NaOH ( Fe(OH)3 + 3 NaCl
NaCl Rắn + H2SO4 đặc ( NaHSO4 + 2 HCl ( (0,25 đ)
Câu 2 : (1,5điểm)
Giải thích và viết đúng phương trình mỗi thí nghiệm:1,2 (0,5đ);3,4(0,5đ );5(0,5đ))
TN1 : Fe2O3,Fe3O4 , Al2O3 tan trong dung dịch axit
P.T.P.Ư : Fe2O3(rắn) + 3H2SO4(dd) ( Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O
2Fe3O4(rắn) + 10H2SO4(dd) ( 3 Fe2(SO4)3(dd) + 10H2O + SO2(khí)
Al2O3(rắn) + 3H2SO4(dd) ( Al2(SO4)3(dd) + 3H2O : TN2 : Fe khử Fe2(SO4)3 :
Fe + Fe2(SO4)3(dd) ( 3 FeSO4 (dd)
TN3 : FeSO4 (dd) và Al2(
Phòng giáo dục Vĩnh Linh Môn : Hoá học- Năm học 2006-2007(Vòng 1)
Thời gian : 150 phút(Không tính thời gian giao đề )
(Đề gửi Sở giáo dục Quảng Trị tham khảo)
Câu1 : (1,5điểm)
Từ nguyên liệu quặng firit, muốiăn, nước ,các chất xúc tác và các thiết bị cần thiết .
Viết các phương trình điều chế Fe, FeCl2 , Fe(OH)3 , NaHSO4 !
Câu 2 : (1,5điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch A . Cho bột Fe vừa đủ vào dung dịch A thu được dung dịch C . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch D và kết tủa E . Đem E nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn F . Nếu cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch D thấy xuất hiện kết tủa trắng , rồi sau đó kết tủa trắng tan dần .
Giải thích các hiện tượng thí nghiệm và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3 :(1,5điểm)
Không dùng hóa chất nào khác , hãy phân biệt bốn dung dịch chứa các hóa
chất sau : Natriclorua , natrihiđroxit , axitclohiđric , fenolftaleil
Câu 4 :(1,5điểm)
Xác định lượng AgNO3 tách ra khi làm lạnh 2500g dung dịch AgNO3 bão hòa ở 600C xuống còn 100C . Cho độ tan của AgNO3 ở 600C là 525g và ở 100C là 170g
Câu 5 :(1,5điểm)
Trộn 10 lít N2 với 15 lít O2 trong bình kín rồi bật tia lửa điện rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu ,thì thu được 20 lít hỗn hợp gồm N2 , O2 và NO2 .
Tính % về thể tích của các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng .
Câu 6 :(1,5điểm)
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 10% vào cốc có chứa muối cacbonat của kim loại hoá trị I cho đến khi ngừng sủi bọt , thu được dung dịch muối 13,6%.
Xác định tên kim loạị .
Câu 7 :(1,5điểm)
Cho a gam Cu và b gam Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và rắnB nặng c gam . Cho A vào dung dịch AgNO3 dư thu chất rắn C .
a) So sánh khối lượng a và c !
b) Trong A, B, C gồm những chất nào ?
- Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
- Ag=108, Na=23, K=39, S=32 , O=16 , H=1, N=14, Cu=64, Fe=56,
Sở giáo dục Quảng Trị HƯỚNG DẪN CHẤM
Phòng giáo dục Vĩnh Linh ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG TRỊ
Môn : Hoá học- Năm học 2006-2007(Vòng1)
Câu 1 : (1,5điểm)
Các phương trình : (Viết đúng 2 phương trình phản ứng cho 0,25đ)
2 H2O Điện phân O2 ( + 2 H2 (
2 NaCl + 2 H2O Điện phân,màng ngăn Cl2 ( + 2 H2 ( + 2NaOH
4FeS2 + 11O2 Nhiệt độ 2 Fe2O3 + 8SO2 (
2 SO2 + O2 Nhiệt độ, V2O5 2 SO3
SO3 + 2 H2O ( H2SO4
Cl2 + H2 ( 2 HCl
Fe2O3 + 3 H2 Nhiệt độ 2 Fe + 3 H2 O
Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2 (
2 Fe + 3 Cl2 ( 2 FeCl3
(Hoặc : 2 FeCl2 + Cl2 ( 2 FeCl3 ) FeCl3 + 3 NaOH ( Fe(OH)3 + 3 NaCl
NaCl Rắn + H2SO4 đặc ( NaHSO4 + 2 HCl ( (0,25 đ)
Câu 2 : (1,5điểm)
Giải thích và viết đúng phương trình mỗi thí nghiệm:1,2 (0,5đ);3,4(0,5đ );5(0,5đ))
TN1 : Fe2O3,Fe3O4 , Al2O3 tan trong dung dịch axit
P.T.P.Ư : Fe2O3(rắn) + 3H2SO4(dd) ( Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O
2Fe3O4(rắn) + 10H2SO4(dd) ( 3 Fe2(SO4)3(dd) + 10H2O + SO2(khí)
Al2O3(rắn) + 3H2SO4(dd) ( Al2(SO4)3(dd) + 3H2O : TN2 : Fe khử Fe2(SO4)3 :
Fe + Fe2(SO4)3(dd) ( 3 FeSO4 (dd)
TN3 : FeSO4 (dd) và Al2(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiếu
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)