Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Vũ Hùng |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán
Ngày 13 tháng 4 năm 2016
(Hướng dẫn chấm có 04 trang, gồm 05 câu)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(4,0đ)
a. ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy với ta có .
0,5
0,5
0,5
b. Ta có:
Ư(2) mà Ư(2) = .
Từ đó suy ra .
Kết hợp với ĐKXĐ được x.
0,5
0,5
0,25
c.
Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 0 và
Kết hợp với ĐKXĐ được và
0,5
0,5
0,25
2
(5,0đ)
1. Ta có:
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
0,5
0,25
0,25
0,5
3. Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
0,5
0,5
0,25
0,25
3
(4,0đ)
1. Ta có:
Vì x,y , là số nguyên lẻ và nên
Từ đó suy ra các cặp cần tìm là .
0,75
0,5
0,75
2. Ta có: an = 3n2 + 6n + 13 = 3(n + 1)2 + 10.
a. Ta thấy:
Nếu an không chia hết cho 5 thì n + 1 không chia hết cho 5 và an (mod 5).
Do đó, nếu ai, aj đều không chia hết cho 5 và ai aj (mod 5) thì
ai + aj 2 + 3 0 (mod 5).
b. Vì n lẻ nên n + 1 chẵn.
Do đó, an 2 (mod 4). Suy ra an không thể là số chính phương.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để an là số chính phương.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(6,0đ)
1.
Hướng dẫn:
a. Tứ giác MINK là hình thoi.
b. Gọi G, H theo thứ tự là giao điểm của MN với AC, AB.
Ta chứng minh:
MG //At
Từ đó suy ra IK At.
2,0
2,0
2.
Hướng dẫn:
M là trung điểm cạnh AB thì độ dài đoạn DE đạt giá trị nhỏ nhất.
2,0
5
(1,0đ)
Do z > 0 nên từ xy2z2 + x2z + y = 3z2, suy ra
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số dương, ta có:
Theo đề ra, ta có:
Đặt , , (a, b, c > 0), khi đó:
Do a2 2a – 1, b2 2b – 1, c2 2c – 1,
a2 + b2 2ab, b2 + c2 2bc, c2 + a2 2ca.
Suy ra: 3(a2 + b2 + c2) 2(ab + bc + ca + a + b + c) – 3
Mà ab + bc + ca + a + b + c = .
Do đó: 3(a2 + b2 + c2) 9 ( a2 + b2 + c2 3
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 ( (
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức khi .
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý:
Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không
TRIỆU SƠN
Hướng dẫn chấm
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán
Ngày 13 tháng 4 năm 2016
(Hướng dẫn chấm có 04 trang, gồm 05 câu)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(4,0đ)
a. ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy với ta có .
0,5
0,5
0,5
b. Ta có:
Ư(2) mà Ư(2) = .
Từ đó suy ra .
Kết hợp với ĐKXĐ được x.
0,5
0,5
0,25
c.
Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 0 và
Kết hợp với ĐKXĐ được và
0,5
0,5
0,25
2
(5,0đ)
1. Ta có:
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
0,5
0,25
0,25
0,5
3. Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
0,5
0,5
0,25
0,25
3
(4,0đ)
1. Ta có:
Vì x,y , là số nguyên lẻ và nên
Từ đó suy ra các cặp cần tìm là .
0,75
0,5
0,75
2. Ta có: an = 3n2 + 6n + 13 = 3(n + 1)2 + 10.
a. Ta thấy:
Nếu an không chia hết cho 5 thì n + 1 không chia hết cho 5 và an (mod 5).
Do đó, nếu ai, aj đều không chia hết cho 5 và ai aj (mod 5) thì
ai + aj 2 + 3 0 (mod 5).
b. Vì n lẻ nên n + 1 chẵn.
Do đó, an 2 (mod 4). Suy ra an không thể là số chính phương.
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để an là số chính phương.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(6,0đ)
1.
Hướng dẫn:
a. Tứ giác MINK là hình thoi.
b. Gọi G, H theo thứ tự là giao điểm của MN với AC, AB.
Ta chứng minh:
MG //At
Từ đó suy ra IK At.
2,0
2,0
2.
Hướng dẫn:
M là trung điểm cạnh AB thì độ dài đoạn DE đạt giá trị nhỏ nhất.
2,0
5
(1,0đ)
Do z > 0 nên từ xy2z2 + x2z + y = 3z2, suy ra
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với hai số dương, ta có:
Theo đề ra, ta có:
Đặt , , (a, b, c > 0), khi đó:
Do a2 2a – 1, b2 2b – 1, c2 2c – 1,
a2 + b2 2ab, b2 + c2 2bc, c2 + a2 2ca.
Suy ra: 3(a2 + b2 + c2) 2(ab + bc + ca + a + b + c) – 3
Mà ab + bc + ca + a + b + c = .
Do đó: 3(a2 + b2 + c2) 9 ( a2 + b2 + c2 3
Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1 ( (
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức khi .
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý:
Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình thì không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)