Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nghĩa Trung ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
và tên : Môn : HOá HọC
Lớp : gian :
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
Câu 1 : Cho các dung dịch sau : HCl , BaCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 chứa các lọ riêng biệt . Không dung thêm hóa chất nào khác , hãy nhận biết
Các dung dịch trên . Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu 2 : Nung nóng Cu trong không khí , sau một thời gian được chất rắn ( A) .Chất rắn (A) chỉ tan một phần trong dung dịch H2SO4 loãng dư , tuy nhiên (A) lại tan hoàn toàn trong H2SO4đăc nóng , dư được dung dịch (B) và khí (C) .Khí (C) tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch (D) . Dung dịch (D) vừa tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH . Pha loãng dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa (E) . Nung (E) đến khối lượng không đổi , sau đó cho dòng khí H2 đi qua cho đến khi chấm dứt phản ứng thì thu được khối bột màu đỏ (F)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định các chất (A) , (B) , (C) , (D) , (E), (F)
Câu 3 :Cho 38,2 gam hỗn hợp AgNO3 và một muối cacbonat của kim loại có hóa trị I tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu được dung dịch B và khí C . Dẫn toàn bộ lượng khí C sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 , dư thấy giải phóng ra 20 gam kết tủa
a/ Xác định muối cacbonat ?
b/ Tình nồng độ % các chất trong dung dịch (B) ?
Câu 4 : Phỏng theo tính chất cũa các hợp chất hữu cơ đã học , viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau ? Có giải thích ?
A phản ứng được với kim loại Na , giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3
B Phản ứng được với dung dịch NaOH , không phản ứng với Na
C , D , E phản ứng với Na ( tỉ lệ mol 1: 1 ) , không phản ứng với dung dịch NaOH
F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dịch NaOH . Biết A , B , C , D , E , F đều có phân tử khối là 60 đvC ; thành phầ phân tử đều có C , H , O
Câu 5 : Plime chứa 38,4% cacbon ; 56,8% clo và còn lại là hidro về khối lượng . Xác định công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của X và gọi tên , cho biết trong thực tế X dùng để làm gì ?
Câu 6 :Từ hỗn hợp Al2O3 , MgO , CuO , bằng phương pháp hoá học , hãy tách các oxít ra khỏi nhau ( khối lựong các oxít trước và sau qúa trình tách là không đổi )
Câu 7 : Viết phương trình phản ứng hoá học cho chuyển đổi sau ?
FeS2 → (A) → (B) → H2SO4 → (A) → (D) → (C) → (A)
↓ ↓
(E) → BaSO4
THCS Nghĩa Trung Đáp án : HOÁ HỌC
Câu 1 : Chiết hoá chất ra từng ống nghiệm
Lấy ngẫu nhiên một mẫu , lần lượt cho tác dụng với các chất còn lại
HCl
BaCl2
Na2CO3
Na2SO4
HCl
-
-
↑
-
BaCl2
-
-
↓
↓
Na2CO3
↑
↓
-
-
Na2SO4
-
↓
-
-
Mẫu thử chỉ có chất khí bay ra là : HCl
Mẫu thử có hai chất kết tủa trắng xuất hiện là : BaCl2
Mẫu thử vừa có chất khí vừa có kết tủa là Na2SO4
Mẫu thử chỉ có kết tủa là : Na2SO4
Phản ứng :
2HCl + Na2SO4 → 2NaCl + CO2 H2O
BaCl2 + Na2SO4 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
Câu 2: Các phản ứng :
và tên : Môn : HOá HọC
Lớp : gian :
Điểm
Lời phê của Giáo Viên
Câu 1 : Cho các dung dịch sau : HCl , BaCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 chứa các lọ riêng biệt . Không dung thêm hóa chất nào khác , hãy nhận biết
Các dung dịch trên . Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Câu 2 : Nung nóng Cu trong không khí , sau một thời gian được chất rắn ( A) .Chất rắn (A) chỉ tan một phần trong dung dịch H2SO4 loãng dư , tuy nhiên (A) lại tan hoàn toàn trong H2SO4đăc nóng , dư được dung dịch (B) và khí (C) .Khí (C) tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch (D) . Dung dịch (D) vừa tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa tác dụng với dung dịch NaOH . Pha loãng dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất hiện kết tủa (E) . Nung (E) đến khối lượng không đổi , sau đó cho dòng khí H2 đi qua cho đến khi chấm dứt phản ứng thì thu được khối bột màu đỏ (F)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định các chất (A) , (B) , (C) , (D) , (E), (F)
Câu 3 :Cho 38,2 gam hỗn hợp AgNO3 và một muối cacbonat của kim loại có hóa trị I tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu được dung dịch B và khí C . Dẫn toàn bộ lượng khí C sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 , dư thấy giải phóng ra 20 gam kết tủa
a/ Xác định muối cacbonat ?
b/ Tình nồng độ % các chất trong dung dịch (B) ?
Câu 4 : Phỏng theo tính chất cũa các hợp chất hữu cơ đã học , viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau ? Có giải thích ?
A phản ứng được với kim loại Na , giải phóng khí CO2 từ dung dịch Na2CO3
B Phản ứng được với dung dịch NaOH , không phản ứng với Na
C , D , E phản ứng với Na ( tỉ lệ mol 1: 1 ) , không phản ứng với dung dịch NaOH
F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dịch NaOH . Biết A , B , C , D , E , F đều có phân tử khối là 60 đvC ; thành phầ phân tử đều có C , H , O
Câu 5 : Plime chứa 38,4% cacbon ; 56,8% clo và còn lại là hidro về khối lượng . Xác định công thức phân tử , viết công thức cấu tạo của X và gọi tên , cho biết trong thực tế X dùng để làm gì ?
Câu 6 :Từ hỗn hợp Al2O3 , MgO , CuO , bằng phương pháp hoá học , hãy tách các oxít ra khỏi nhau ( khối lựong các oxít trước và sau qúa trình tách là không đổi )
Câu 7 : Viết phương trình phản ứng hoá học cho chuyển đổi sau ?
FeS2 → (A) → (B) → H2SO4 → (A) → (D) → (C) → (A)
↓ ↓
(E) → BaSO4
THCS Nghĩa Trung Đáp án : HOÁ HỌC
Câu 1 : Chiết hoá chất ra từng ống nghiệm
Lấy ngẫu nhiên một mẫu , lần lượt cho tác dụng với các chất còn lại
HCl
BaCl2
Na2CO3
Na2SO4
HCl
-
-
↑
-
BaCl2
-
-
↓
↓
Na2CO3
↑
↓
-
-
Na2SO4
-
↓
-
-
Mẫu thử chỉ có chất khí bay ra là : HCl
Mẫu thử có hai chất kết tủa trắng xuất hiện là : BaCl2
Mẫu thử vừa có chất khí vừa có kết tủa là Na2SO4
Mẫu thử chỉ có kết tủa là : Na2SO4
Phản ứng :
2HCl + Na2SO4 → 2NaCl + CO2 H2O
BaCl2 + Na2SO4 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl
Câu 2: Các phản ứng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)