Đề thi chọn HSG

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Yến Linh | Ngày 31/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2016 - 2017
Môn: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Người coi thi
thứ nhất
Người coi thi
thứ hai





Họ và tên: ............................................SBD...........

Trường: ………………….. Lớp: ……

(
Người chấm thi số 1: ............................................
Người chấm thi số 2: ............................................
Điểm bài thi .......................
Bằng chữ : ............................

 (Đề thi gồm 04 trang. Học sinh làm bài vào đề thi)

Bài I. Nghe (2,0 điểm)
1. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.(1.0 point)
1. Welcome to the weather forecast. Now, let’s see what the weather is _______________ today.
2. The temperature is around 10 _______________ centigrade.
3. In the east it’s rainy all day today, I’m afraid. There may be a thunderstorm in the afternoon. The _______________ is a bit higher.
4. In the west and middle of the country the weather is dry _______________ cloudy.
5. The south of the country has the _______________ weather today. It’s cloudy most of the time but sunny this afternoon.
1.
2.
3.
4.
5.


2. Nghe và chọn một đáp án đúng nhất. (1.0 point)
1. What time does the man get up?
A. at 5:00 a.m.
B. at 6:00 a.m.
C. at 7:00 a.m.

2. What time does he get to work?
A. at 7:00 a.m.
B. at 8:00 a.m.
C. at 9:00 a.m.

3. What does he do with his family around 6:30 p.m.?
A. They read books together. 
B. They play games.
C. They eat dinner.

4. What do the man and his wife do after the kids go to bed?
A. They watch TV.
B. They clean the house.
C. They listen to music.

5. What is one thing the man does NOT say about his wife?
A. She has to take their children to school. B. She helps the kids with their homework.
C. She goes shopping for food.






1.
2.
3.
4.
5.








Bài II. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. (2 điểm)
1. A. clothes B. watches C. benches D. classes
1.

2. A. country B. hungry C. fly D. every
2.

3. A. thin B. thick C. thanks D. with
3.

4. A. clown B. down C. own D. town
4.

5. A. near B. clear C. dear D. learn
5.

6. A. condition B. attention C. question D. addition
6.

7. A. teaching B. school C. chess D. chalk
7.

8. A. diet B. delicious C. bitter D. music
8.

9. A. food B. good C. took D. cooking
9.

10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game
10.

Bài III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)
1. My sister always ( wear) nice clothes for work. Today she (wear) a blue jacket and shirt.
1.

2. What there (be) ( drink) for dinner?
2.

3. There (be) some milk and orange juice in the fridge.
3.

4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It ( land) .
4.

5. the children (skip) in the yard now?
5.

6. Why you ( look) at me like that? What is the matter?
6.

7. What your son usually ( have) breakfast?
7.

Bài IV. Cho đúng dạng của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Yến Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)