Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Nhữ Ngọc Minh |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2012-2013
Chữ kí giám thị 1
……………...
Chữ kí giám thị 2
……………..
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 24/4/2013
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện abc =2013. Tính giá trị biểu thức:
P =
Bài 2: (3,0 điểm):
Cho hai đa thức:
P(x) = và Q(x) =
Tìm giá trị của a để đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
Bài 3: (6,0 điểm):
Giải các phương trình:
2x2 + 2xy + y2 + 9 = 6x -
Bài 4: (6,0 điểm):
Cho hình vuông ABCD, cạnh a, điểm N thuộc cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
Chứng minh CE = CF
Chứng minh ba điểm M, B, D thẳng hàng
Đặt BN = b. Tính diện tích tứ giác ACFE theo a và b.
Bài 5: (2,0 điểm):
Cho x, y thoả mãn x2 + y2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x6 + y6
------------------ Hết ----------------
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh: …………………
hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi toán 8
Bài
Lời giải sơ lược
điểm
Bài 1
(3 điểm)
P =
=
0,5 điểm
Thay abc = 2013 vào P ta có:
P = abc.
1,0 điểm
= abc.
0,5 điểm
= abc.
0,5 điểm
= abc= abc = 2013
0,5 điểm
Bài 2
(3 điểm)
Ta có:
0,5 điểm
Đặt
Khi đó P(x) = (t – 2)(t + 6) + a = = P(t)
1,0 điểm
Chia cho t ta được =
0,5 điểm
P(x) chia hết cho Q(x) chia hết cho t
a – 12 = 0 a = 12
0,75 điểm
Vậy với a = 12 thì đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
0,25 điểm
Bài 3
(6 điểm)
a. 2x2+2xy+y2+9 = 6x2x2+2xy+y2+9- 6x0
0,5 điểm
x2+2xy+y2) + (x2- 6x+9) = 0
0,5 điểm
x+y)2 + (x-3)2 = 0 (1)
0,5 điểm
Vì (x+y)2 ≥ 0, (x-3)2 ≥ 0, ≥ 0 với mọi x, y nên
0,5 điểm
(x+y)2 + (x-3)2 ≥ 0 với mọi x, y
0,75 điểm
Vậy (1)
0,25 điểm
Kết luận nghiệm
b. Đặt
0,25 điểm
Phương trình đã cho trở thành:
1,25 điểm
Khi đó ta có:
1,25 điểm
Kết luận nghiệm
0,25 điểm
Bài 4
(6 điểm)
a. Chứng minh CE = CF
2 điểm
b. Vì M là
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2012-2013
Chữ kí giám thị 1
……………...
Chữ kí giám thị 2
……………..
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 24/4/2013
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,0 điểm)
Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện abc =2013. Tính giá trị biểu thức:
P =
Bài 2: (3,0 điểm):
Cho hai đa thức:
P(x) = và Q(x) =
Tìm giá trị của a để đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
Bài 3: (6,0 điểm):
Giải các phương trình:
2x2 + 2xy + y2 + 9 = 6x -
Bài 4: (6,0 điểm):
Cho hình vuông ABCD, cạnh a, điểm N thuộc cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng EF.
Chứng minh CE = CF
Chứng minh ba điểm M, B, D thẳng hàng
Đặt BN = b. Tính diện tích tứ giác ACFE theo a và b.
Bài 5: (2,0 điểm):
Cho x, y thoả mãn x2 + y2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x6 + y6
------------------ Hết ----------------
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh: …………………
hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi toán 8
Bài
Lời giải sơ lược
điểm
Bài 1
(3 điểm)
P =
=
0,5 điểm
Thay abc = 2013 vào P ta có:
P = abc.
1,0 điểm
= abc.
0,5 điểm
= abc.
0,5 điểm
= abc= abc = 2013
0,5 điểm
Bài 2
(3 điểm)
Ta có:
0,5 điểm
Đặt
Khi đó P(x) = (t – 2)(t + 6) + a = = P(t)
1,0 điểm
Chia cho t ta được =
0,5 điểm
P(x) chia hết cho Q(x) chia hết cho t
a – 12 = 0 a = 12
0,75 điểm
Vậy với a = 12 thì đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
0,25 điểm
Bài 3
(6 điểm)
a. 2x2+2xy+y2+9 = 6x2x2+2xy+y2+9- 6x0
0,5 điểm
x2+2xy+y2) + (x2- 6x+9) = 0
0,5 điểm
x+y)2 + (x-3)2 = 0 (1)
0,5 điểm
Vì (x+y)2 ≥ 0, (x-3)2 ≥ 0, ≥ 0 với mọi x, y nên
0,5 điểm
(x+y)2 + (x-3)2 ≥ 0 với mọi x, y
0,75 điểm
Vậy (1)
0,25 điểm
Kết luận nghiệm
b. Đặt
0,25 điểm
Phương trình đã cho trở thành:
1,25 điểm
Khi đó ta có:
1,25 điểm
Kết luận nghiệm
0,25 điểm
Bài 4
(6 điểm)
a. Chứng minh CE = CF
2 điểm
b. Vì M là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Ngọc Minh
Dung lượng: 178,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)