Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Trần Thị Quỳnh Như |
Ngày 10/10/2018 |
125
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HSNK MÔN TIẾNG ANH 6
---------- Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao bài)
ĐỀ CHÍNH THỨC *******
Họ và tên: ………………………………………………..Số báo danh……………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:..……………………………………………………………………………………
Trường THCS: ……………….…………………………………….................................................................
Họ tên và chữ ký 2 giám thị
Giám thị 1:………………………………………...
Giám thị 2:………………………………………...
Số phách
Thí sinh làm bài vào tờ thi này
(Bài thi gồm 5 trang)
Điểm bài thi
Bằng số:………………………..
Bằng chữ:……………………..
Họ tên và chữ ký 2 giám khảo
Giám khảo 1:……………..............................
Giám khảo 2:………………………………..
Số phách
I. Chọn 1 từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. A. teachers
B. thanks
C. pupils
D. farmers
2. A. foot
B. door
C. good
D. book
3. A. teeth
B. thin
C. mother
D. math
4. A. gymnast
B. vegetable
C. dangerous
D. geography
5. A. black
B. work
C. knee
D. look
6. A. young
B. house
C. our
D. trousers
7. A. orange
B. cabbage
C. lemonade
D. sausage
8. A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
9. A. station
B. question
C. invitation
D. intersection
10. A. chest
B. school
C. lunch
D. bench
II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu.
1.They usually go …………..after work.
A. to fishing
B. cinema
C. home
D. soccer
2.Would you like……………that for you ?
A. me doing
B. me to do
C. me do
D. I do
3.Fall means…………in British English.
A. summer
B. winter
C. autumn
D. spring
4.Nam is learning English……..the room and his dog is…….the desk.
A. at / in
B. in / under
C. in / on
D. on / under
5.“What would you like to drink ?” - “………………….”
A. Thank you
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. Tea, please
Không được viết vào phần gạch chéo này
6. Let him………..it himself.
A. to do
B. do
C. doing
D. does
7. I must have a drink. I’m so………………….
A. dirty
B. hungry
C. thirsty
D. thirty
8. Would you like ………….tea ? – Yes, please.
A. some
B. any
many
D. a lot
9. The boy looks a little thin…………..he is strong.
A. and
B. because
C. or
D. but
10. I’m playing table tennis. …………you like table tennis ? – Not much.
A. Are
B. Do
C. Would
D. Can
11. On ……….we often go out with our friends.
A. nights of Sunday
B. Sunday nights
C. Sunday’s nights
D. Sundays night
12. What…………….to do tomorrow ? – I want to visit my uncle.
A. are you wanting
B. wants you
C. are you want
D. do you want
13. What are you going to do………………Saturday evening ?
A. in
B. on
C. at
D. for
14. I’d like a new bag. How………..is this bag ?
A. much
B. often
C. many
D. far
15. People often play sports at the……………
A. factory
B. movie theater
C. stadium
D. bakery
16. Why do you like flowers ? – Because ………..beautiful.
A. They’re
B. It’s
C. There’re
D. We’re
17. Her…………..season is spring.
A. nice
B. beautiful
C. favourite
D. interesting
18. How does your father go to work every day ? – He goes ……….his car.
A. in
B. on
C. by
D. with
19. There are five………….in one
---------- Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao bài)
ĐỀ CHÍNH THỨC *******
Họ và tên: ………………………………………………..Số báo danh……………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:..……………………………………………………………………………………
Trường THCS: ……………….…………………………………….................................................................
Họ tên và chữ ký 2 giám thị
Giám thị 1:………………………………………...
Giám thị 2:………………………………………...
Số phách
Thí sinh làm bài vào tờ thi này
(Bài thi gồm 5 trang)
Điểm bài thi
Bằng số:………………………..
Bằng chữ:……………………..
Họ tên và chữ ký 2 giám khảo
Giám khảo 1:……………..............................
Giám khảo 2:………………………………..
Số phách
I. Chọn 1 từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. A. teachers
B. thanks
C. pupils
D. farmers
2. A. foot
B. door
C. good
D. book
3. A. teeth
B. thin
C. mother
D. math
4. A. gymnast
B. vegetable
C. dangerous
D. geography
5. A. black
B. work
C. knee
D. look
6. A. young
B. house
C. our
D. trousers
7. A. orange
B. cabbage
C. lemonade
D. sausage
8. A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
9. A. station
B. question
C. invitation
D. intersection
10. A. chest
B. school
C. lunch
D. bench
II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu.
1.They usually go …………..after work.
A. to fishing
B. cinema
C. home
D. soccer
2.Would you like……………that for you ?
A. me doing
B. me to do
C. me do
D. I do
3.Fall means…………in British English.
A. summer
B. winter
C. autumn
D. spring
4.Nam is learning English……..the room and his dog is…….the desk.
A. at / in
B. in / under
C. in / on
D. on / under
5.“What would you like to drink ?” - “………………….”
A. Thank you
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. Tea, please
Không được viết vào phần gạch chéo này
6. Let him………..it himself.
A. to do
B. do
C. doing
D. does
7. I must have a drink. I’m so………………….
A. dirty
B. hungry
C. thirsty
D. thirty
8. Would you like ………….tea ? – Yes, please.
A. some
B. any
many
D. a lot
9. The boy looks a little thin…………..he is strong.
A. and
B. because
C. or
D. but
10. I’m playing table tennis. …………you like table tennis ? – Not much.
A. Are
B. Do
C. Would
D. Can
11. On ……….we often go out with our friends.
A. nights of Sunday
B. Sunday nights
C. Sunday’s nights
D. Sundays night
12. What…………….to do tomorrow ? – I want to visit my uncle.
A. are you wanting
B. wants you
C. are you want
D. do you want
13. What are you going to do………………Saturday evening ?
A. in
B. on
C. at
D. for
14. I’d like a new bag. How………..is this bag ?
A. much
B. often
C. many
D. far
15. People often play sports at the……………
A. factory
B. movie theater
C. stadium
D. bakery
16. Why do you like flowers ? – Because ………..beautiful.
A. They’re
B. It’s
C. There’re
D. We’re
17. Her…………..season is spring.
A. nice
B. beautiful
C. favourite
D. interesting
18. How does your father go to work every day ? – He goes ……….his car.
A. in
B. on
C. by
D. with
19. There are five………….in one
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Quỳnh Như
Dung lượng: 16,83KB|
Lượt tài: 26
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)