Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Vũ Kim Thu |
Ngày 09/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam Thành Công ÔN TẬP CUỐI NĂM - LỚP 5
Lớp……………………….. PHIẾU 1
Họ và tên……………………
I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1. Trung bình cộng của số x và là số .Tính x ?
a) x = 1 b) x = 2 c) x = 3 d) x = 4
Câu 2. 6 – 2 : 4 =? a)1 b) c)2 d)5
Câu 3. 5m cũng là:
a) 5m40cm b) 5m20cm c) 5m50cm d) 5m5cm
Câu 4. 85000 m2 bằng mấy ha?
a) 8 ha b) 8 ha c) 8 ha d) 8 ha
Câu 5.Một hình vuông có cạnh bằng 2 m thì diện tích hình vuông đó là:
a) 4 m2 b) 4 m2 c) 5 m2 d) 5 m2
Câu 6. Phân số gần bằng nhất là:
a) b) c) d)
Câu 7.Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và
a) b) c) d)Không có phân số nào
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu tam giác và bao nhiêu tứ giác?
a) 10 đoạn thẳng, 5 tam giác, 4 tứ giác b) 11 đoạn thẳng, 4 tam giác, 4 tứ giác
c) 11 đoạn thẳng, 5 tam giác, 4 tứ giác d) 12 đoạn thẳng, 4 tam giác, 5 tứ giác
Câu 9.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và Diện tíchm2.
a)m b)m c) 5m d)m
Câu 10.Chu vi hình bình hành ABCD là 48 cm.Cạnh AB dài hơn cạnh BC là 6cm.Tính độ dài cạnh AB và BC.
a) AB = 9cm, BC = 15cm b) AB = 27cm,BC = 21cm
c) AB = 21cm,BC = 27cm d) AB = 15cm,BC = 9cm
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1.Tính nhanh:
Bài 2. a) Tính:
b) Chứng minh :
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.Biết rằng nếu tăng thêm chiều rộng 23m và tăng chiều dài 17m thì ta được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 4 : Một người gửi tiết kiệm 8.000.000 đ với lãi xuất 1,5% một tháng. Hỏi sau 2 tháng người đó lĩnh được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Biết rằng tiền lãi của tháng trước cũng nhập vào thành vốn của tháng sau.
Bài 5. Cho tam giác ABC, D là điểm chính giữa của cạnh BC, E là điểm chính giữa của canh AC, AD và BE cắt nhau ở I. Hãy so sánh diện tích hai tam giác IAE và IBD
Bài 6. Một trường có 588 học sinh gồm bốn khối 2, 3, 4, 5. Biết rằng số học sinh của khối 3 bằng số học sinh toàn trường, số học sinh khối 5 bằng 87,5% số học sinh khối 3, số học sinh khối 4 bằng tổng số học sinh khối 3 và khối 5. Tính số học sinh khối 2 của trường đó.
Bài 7 : Công trường dự định huy động 240 công nhân làm việc trong 7 ngày để sửa xong một quãng đê. Sau 3 ngày làm việc thì được bổ sung thêm 80 người nữa. Hỏi phải tiếp tục làm bao nhiêu ngày nữa thì công trường sẽ sửa xong quãng đê? (năng suất mọi người đều như nhau).
Lớp……………………….. PHIẾU 1
Họ và tên……………………
I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Câu 1. Trung bình cộng của số x và là số .Tính x ?
a) x = 1 b) x = 2 c) x = 3 d) x = 4
Câu 2. 6 – 2 : 4 =? a)1 b) c)2 d)5
Câu 3. 5m cũng là:
a) 5m40cm b) 5m20cm c) 5m50cm d) 5m5cm
Câu 4. 85000 m2 bằng mấy ha?
a) 8 ha b) 8 ha c) 8 ha d) 8 ha
Câu 5.Một hình vuông có cạnh bằng 2 m thì diện tích hình vuông đó là:
a) 4 m2 b) 4 m2 c) 5 m2 d) 5 m2
Câu 6. Phân số gần bằng nhất là:
a) b) c) d)
Câu 7.Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và
a) b) c) d)Không có phân số nào
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu tam giác và bao nhiêu tứ giác?
a) 10 đoạn thẳng, 5 tam giác, 4 tứ giác b) 11 đoạn thẳng, 4 tam giác, 4 tứ giác
c) 11 đoạn thẳng, 5 tam giác, 4 tứ giác d) 12 đoạn thẳng, 4 tam giác, 5 tứ giác
Câu 9.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và Diện tíchm2.
a)m b)m c) 5m d)m
Câu 10.Chu vi hình bình hành ABCD là 48 cm.Cạnh AB dài hơn cạnh BC là 6cm.Tính độ dài cạnh AB và BC.
a) AB = 9cm, BC = 15cm b) AB = 27cm,BC = 21cm
c) AB = 21cm,BC = 27cm d) AB = 15cm,BC = 9cm
II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1.Tính nhanh:
Bài 2. a) Tính:
b) Chứng minh :
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.Biết rằng nếu tăng thêm chiều rộng 23m và tăng chiều dài 17m thì ta được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 4 : Một người gửi tiết kiệm 8.000.000 đ với lãi xuất 1,5% một tháng. Hỏi sau 2 tháng người đó lĩnh được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Biết rằng tiền lãi của tháng trước cũng nhập vào thành vốn của tháng sau.
Bài 5. Cho tam giác ABC, D là điểm chính giữa của cạnh BC, E là điểm chính giữa của canh AC, AD và BE cắt nhau ở I. Hãy so sánh diện tích hai tam giác IAE và IBD
Bài 6. Một trường có 588 học sinh gồm bốn khối 2, 3, 4, 5. Biết rằng số học sinh của khối 3 bằng số học sinh toàn trường, số học sinh khối 5 bằng 87,5% số học sinh khối 3, số học sinh khối 4 bằng tổng số học sinh khối 3 và khối 5. Tính số học sinh khối 2 của trường đó.
Bài 7 : Công trường dự định huy động 240 công nhân làm việc trong 7 ngày để sửa xong một quãng đê. Sau 3 ngày làm việc thì được bổ sung thêm 80 người nữa. Hỏi phải tiếp tục làm bao nhiêu ngày nữa thì công trường sẽ sửa xong quãng đê? (năng suất mọi người đều như nhau).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Kim Thu
Dung lượng: 90,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)