Đề thi chọn Học sinh giỏi_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn Học sinh giỏi_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. BÀI THI THI HỌC SINH GIỎI
Lớp: ….. Môn Toán
Họ tên: ………………………….. Khối lớp 2
Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê
Người coi . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giám khảo 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Giám khảo 2 : ……………………………
Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bày cách làm ) ( 2 điểm)
a) 18 + 34 + 22 + 16 b)1+2+3+4+5+6+7+8+9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2 điểm) Cho bốn chữ số : 2, 3, 4, 5
Hãy viết các số có 2 chữ số từ bốn chữ số đã cho.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Hai số có tổng là 44. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 18 dơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 2 điểm)
Minh được nhiều hơn Thi 8 điểm mười. Lan được nhiều hơn Thi 6 điểm mười. Hỏi giữa Minh và Lan ai được nhiều điểm mười hơn và nhiều hơn mấy điểm mười ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm). Tìm y:
a) 12 x y = 14 x y b) y : 4 = y : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. ( 1 điểm) Thay các chữ a, b trong phép tính bằng các chữ số thích hợp :
a b b) 100
+ -
b b b
5 4 a b
ĐÁP ÁN TOÁN 2
Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bày cách làm ) ( 2 điểm)
a) 18 + 34 + 22 + 16 = 18+22+34+16 b)1+2+3+4+5+6+7+8+9
= 40+50 =1+ 9+ 2+ 8+ 3+ 7+ 4+ 6+ 5
= 90
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
Bài 2 : ( 2 điểm)
Viết đúng 4 số 0,5 điểm.
Viết đúng 8 số 1điểm.
Viết đúng 12số 1,5 điểm.
Viết đúng 16 số 2 điểm.
22, 33, 44, 55, 23, 24, 25, 32, 34, 35, 42, 43, 45, 52, 53, 54.
Bài 3 : ( 2 điểm)
Bài giải
Trong phép cộng, nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng tăng thêm 18 đơn vị. (1 điểm)
Vậy tổng mới bằng : 44 + 18 = 62. ( 1 điểm)
Bài 4 : ( 2 điểm)
Bài giải
Minh được nhiều điểm mười hơn Lan. ( 1đ)
Minh hơn Lan số điểm mười là:
8 – 6 = 2 ( điểm mười) 1 đ
Đáp số: Minh nhiều hơn Lan 2 điểm mười
Bài 5.(1 điểm) đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
12 x y = 14 x y thì y = 0
y : 4 = y : 5 thì y = 0
Bài 6. ( 1 điểm) Thay các chữ a, b trong phép tính bằng các chữ số thích hợp :
a) 32 b) 100
+ -
22 5
54 95
a) Hàng đơn vị : b + b có tổng là số có chữ số 4 ở cuối nên b = 2 hoặc b = 7.
Nếu b = 7 thì a + b > 7, so với cộng ở hàng chục thì không được. Vậy b = 2.
Hàng chục : a + 2 = 5 nên a = 3
100 trừ đi số có một chữ số, kết quả là số có 2 chữ số nên a = 9.
10 – b = b nên b = 5
( Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Không yêu cầu học sinh phải giải thích như đáp án. Nếu học sinh thực hiện đầy đủ cần nhận xét, tuyên dương)
Lớp: ….. Môn Toán
Họ tên: ………………………….. Khối lớp 2
Thời gian: 90 phút
Điểm
Lời phê
Người coi . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giám khảo 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Giám khảo 2 : ……………………………
Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bày cách làm ) ( 2 điểm)
a) 18 + 34 + 22 + 16 b)1+2+3+4+5+6+7+8+9
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2 điểm) Cho bốn chữ số : 2, 3, 4, 5
Hãy viết các số có 2 chữ số từ bốn chữ số đã cho.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. (2 đ) Hai số có tổng là 44. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 18 dơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: ( 2 điểm)
Minh được nhiều hơn Thi 8 điểm mười. Lan được nhiều hơn Thi 6 điểm mười. Hỏi giữa Minh và Lan ai được nhiều điểm mười hơn và nhiều hơn mấy điểm mười ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm). Tìm y:
a) 12 x y = 14 x y b) y : 4 = y : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6. ( 1 điểm) Thay các chữ a, b trong phép tính bằng các chữ số thích hợp :
a b b) 100
+ -
b b b
5 4 a b
ĐÁP ÁN TOÁN 2
Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bày cách làm ) ( 2 điểm)
a) 18 + 34 + 22 + 16 = 18+22+34+16 b)1+2+3+4+5+6+7+8+9
= 40+50 =1+ 9+ 2+ 8+ 3+ 7+ 4+ 6+ 5
= 90
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 45
Bài 2 : ( 2 điểm)
Viết đúng 4 số 0,5 điểm.
Viết đúng 8 số 1điểm.
Viết đúng 12số 1,5 điểm.
Viết đúng 16 số 2 điểm.
22, 33, 44, 55, 23, 24, 25, 32, 34, 35, 42, 43, 45, 52, 53, 54.
Bài 3 : ( 2 điểm)
Bài giải
Trong phép cộng, nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm số hạng thứ hai 18 đơn vị thì tổng tăng thêm 18 đơn vị. (1 điểm)
Vậy tổng mới bằng : 44 + 18 = 62. ( 1 điểm)
Bài 4 : ( 2 điểm)
Bài giải
Minh được nhiều điểm mười hơn Lan. ( 1đ)
Minh hơn Lan số điểm mười là:
8 – 6 = 2 ( điểm mười) 1 đ
Đáp số: Minh nhiều hơn Lan 2 điểm mười
Bài 5.(1 điểm) đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
12 x y = 14 x y thì y = 0
y : 4 = y : 5 thì y = 0
Bài 6. ( 1 điểm) Thay các chữ a, b trong phép tính bằng các chữ số thích hợp :
a) 32 b) 100
+ -
22 5
54 95
a) Hàng đơn vị : b + b có tổng là số có chữ số 4 ở cuối nên b = 2 hoặc b = 7.
Nếu b = 7 thì a + b > 7, so với cộng ở hàng chục thì không được. Vậy b = 2.
Hàng chục : a + 2 = 5 nên a = 3
100 trừ đi số có một chữ số, kết quả là số có 2 chữ số nên a = 9.
10 – b = b nên b = 5
( Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm. Không yêu cầu học sinh phải giải thích như đáp án. Nếu học sinh thực hiện đầy đủ cần nhận xét, tuyên dương)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)