đề thi chọn học sinh giỏi toán 5 lần 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hà |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi chọn học sinh giỏi toán 5 lần 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ....... ngày......... tháng 11 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CHỌ HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: TOÁN ( Thời gian 60 phút)
HỌ VÀ TÊN:........................................... LỚP:..4.....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cùng một số tự nhiên khác không thì ta được một phân số mới:
Bằng phân số đã cho C. Bé hơn phân số đã cho
Lớn hơn phân số đã cho D. Bằng phân số đã cho nhân với số tự nhiên đó
Câu 2: Để số 123achia hết cho 2 thì tất cả các chữ số có thể thay vào vị trí của a là:
2; 4; 6 hoặc 8. C. 0; 2; 4; 6 hoặc 8
B. 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14 ..... D. 1230 ; 1232; 1234; 1236; 1238
Câu 3: Để số 123a chia hết cho 4 thì tất cả các chữ số có thể thay vào vị trí của a là:
0; 4 hoặc 8. C. 0; 2; 4; 6 hoặc 8 B. 2 hoặc 6. D. 1232 hoặc 1236
Câu 3: Cho dấu thích hợp để điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
II TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho dãy phân số sau : , , , .....
a. Hãy viết phân số thứ năm của dãy cho đúng quy luật.
b. Chứng tỏ dãy trên là dãy xếp theo thứ tự tăng dần.
Câu 2: Hiệu của hai số là 68. Nếu lấy số thứ nhất chia cho , số thứ hai chia cho thì được hai kết quả bằng nhau. Tìm hai số đó?
Câu 3 : ( 4 điểm )
Tuổi trung bình của 11 cầu thủ của đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Câu 5 câu 6 các em chon 1 câu để làm
Câu 5 Một hình chữ nhật , nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài của nó thì diện tích tăng thêm 20 m2 , còn khi giảm chiêu dài cho bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16 m2. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 6 Cho tam giác ABC có diện tích 50 cm2 . Kéo dài AB về phía B một đoạn AA’ = AB. Kéo dài BC về phía B một đoạn BB’ = BC.
Kéo dài AC về phía C một đoạn CC’ = AC.
Tính diện tích tam giác A’B’C’
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ....... ngày......... tháng 11 năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CHỌ HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2012- 2013
MÔN: TOÁN ( Thời gian 60 phút)
HỌ VÀ TÊN:........................................... LỚP:..4.....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cùng một số tự nhiên khác không thì ta được một phân số mới:
Bằng phân số đã cho C. Bé hơn phân số đã cho
Lớn hơn phân số đã cho D. Bằng phân số đã cho nhân với số tự nhiên đó
Câu 2: Để số 123achia hết cho 2 thì tất cả các chữ số có thể thay vào vị trí của a là:
2; 4; 6 hoặc 8. C. 0; 2; 4; 6 hoặc 8
B. 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14 ..... D. 1230 ; 1232; 1234; 1236; 1238
Câu 3: Để số 123a chia hết cho 4 thì tất cả các chữ số có thể thay vào vị trí của a là:
0; 4 hoặc 8. C. 0; 2; 4; 6 hoặc 8 B. 2 hoặc 6. D. 1232 hoặc 1236
Câu 3: Cho dấu thích hợp để điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
II TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho dãy phân số sau : , , , .....
a. Hãy viết phân số thứ năm của dãy cho đúng quy luật.
b. Chứng tỏ dãy trên là dãy xếp theo thứ tự tăng dần.
Câu 2: Hiệu của hai số là 68. Nếu lấy số thứ nhất chia cho , số thứ hai chia cho thì được hai kết quả bằng nhau. Tìm hai số đó?
Câu 3 : ( 4 điểm )
Tuổi trung bình của 11 cầu thủ của đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 21 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi?
Câu 5 câu 6 các em chon 1 câu để làm
Câu 5 Một hình chữ nhật , nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài của nó thì diện tích tăng thêm 20 m2 , còn khi giảm chiêu dài cho bằng chiều rộng thì diện tích giảm 16 m2. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Câu 6 Cho tam giác ABC có diện tích 50 cm2 . Kéo dài AB về phía B một đoạn AA’ = AB. Kéo dài BC về phía B một đoạn BB’ = BC.
Kéo dài AC về phía C một đoạn CC’ = AC.
Tính diện tích tam giác A’B’C’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hà
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)