Đề thi CHKII lop 4 có dap an
Chia sẻ bởi Vũ Quang Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi CHKII lop 4 có dap an thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Minh có 9 quyển vở gồm 3 quyển vở màu xanh, 4 quyển vở màu vàng, 2 quyển vở màu hồng. Phân số chỉ các phần quyển vở màu vàng trong tổng số quyển vở của Minh là:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép chia :
A. B. C. D.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 28 m2 7 dm2 =.............dm2 là:
A. 287 B. 2807 C. 28007 D. 2870
Câu 4: Số gồm 6 trăm triệu, 3 trăm nghìn, 7 đơn vị được viết là:
A. 600300700 B. 600300007 C. 63007 D. 60300007
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
A. 35 phút B. 1800 giây C. giờ D. giờ
Câu 6: Chiều dài bảng của lớp học khoảng:
A. 4 m B. 4 dm C. 40 mm D. 40 m
Câu 7: Quãng đường từ nhà em đến cơ quan của bố dài 35 km. Nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, thì quãng đường đó dài:
A. 350 cm B. 35000 cm C. 3500cm D. 35cm
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265 B. 4154 C. 4164 D. 4264
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là:
24m 15m B
11m A C
D AC=22m
BD = 15m
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
Câu 10: Tìm số lẻ bé nhất chia hết cho 5 và có 5 chữ số khác nhau:.....................
Câu 11: Cho các phân số : ;;;;;;. Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................................
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số 79324 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
Số 24045 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính (2 điểm)
a) + b) -
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c) x d) :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 m2 8 dm2 = ...............dm2 259 m2 = ....... dm2
2 km2 = ...............m2 9000000 m2 = .........km2
Câu 3: (2 điểm) Hai tổ sản xuất làm được 2156 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14
325 + 426 - 418 - 317
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP BỐN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Minh có 9 quyển vở gồm 3 quyển vở màu xanh, 4 quyển vở màu vàng, 2 quyển vở màu hồng. Phân số chỉ các phần quyển vở màu vàng trong tổng số quyển vở của Minh là:
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép chia :
A. B. C. D.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 28 m2 7 dm2 =.............dm2 là:
A. 287 B. 2807 C. 28007 D. 2870
Câu 4: Số gồm 6 trăm triệu, 3 trăm nghìn, 7 đơn vị được viết là:
A. 600300700 B. 600300007 C. 63007 D. 60300007
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
A. 35 phút B. 1800 giây C. giờ D. giờ
Câu 6: Chiều dài bảng của lớp học khoảng:
A. 4 m B. 4 dm C. 40 mm D. 40 m
Câu 7: Quãng đường từ nhà em đến cơ quan của bố dài 35 km. Nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, thì quãng đường đó dài:
A. 350 cm B. 35000 cm C. 3500cm D. 35cm
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265 B. 4154 C. 4164 D. 4264
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là:
24m 15m B
11m A C
D AC=22m
BD = 15m
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi
Câu 10: Tìm số lẻ bé nhất chia hết cho 5 và có 5 chữ số khác nhau:.....................
Câu 11: Cho các phân số : ;;;;;;. Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................................
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số 79324 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
Số 24045 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính (2 điểm)
a) + b) -
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
c) x d) :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 m2 8 dm2 = ...............dm2 259 m2 = ....... dm2
2 km2 = ...............m2 9000000 m2 = .........km2
Câu 3: (2 điểm) Hai tổ sản xuất làm được 2156 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng độ dài đáy.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14
325 + 426 - 418 - 317
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hết
Đề và đáp án đã được duyệt
Hiệu trưởng
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP BỐN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Tuấn
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)