đề thi CHKII lớp 4
Chia sẻ bởi Phan Thành Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi CHKII lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH A Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên ………………… Năm học: 2014- 2015
Lớp ……………………… MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A- Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1.
.Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để :
Số 13 chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 9 C. 8 D. 6
Bài 3 : 5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520 B. 320 C. 70 D.5020
Bài 4.
Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................
c. x = ....................................; d. : = ......................................
Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
......................................................Giải............................................................. ............................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8:
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án
Điểm
1
B.
1,0
2
C. 8
1,0
3
B. 320
1,0
4
A.
1,0
5
a. 2354 x 12 = 28248
b. + = + =
c. x =
d. : = x = =
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Diện tích hình thoi là:
x : 2 = (m2)
Đáp số : m2
0,25
0,5
0,25
7
Vẽ sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi)
( Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi))
Đáp số : Cha : 36 tuổi
Con : 6 tuổi
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
8
a. ; ;1;
b. Là phân số : hoặc 1
0,5
0,5
Trường TH A Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên ………………… Năm học: 2014- 2015
Lớp ……………………… MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A.KIỂM TRA ĐỌC : 5 điểm
Giáo viên cho học sinh bốc thâm và chỉ định đọc một đoạn trong bài:
1/Con sẻ (TV4-Tập 2-trang 90)
2/Đường đi Sa Pa (TV4-Tập 2-trang 102)
3/Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV4-Tập 2-trang 114)
4/Con chuồn chuồn nước (TV4-Tập 2-trang 127)
5/Vương quốc vắng nụ cười (TV4-Tập 2-trang 132)
B.KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : 5 điểm
Đi xe ngựa
Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đưa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con của chú Tư Khởi
Họ và tên ………………… Năm học: 2014- 2015
Lớp ……………………… MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A- Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Bài 1.
.Rút gọn phân số ta được phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 2: Chữ số thích hợp điền vào ô trống để :
Số 13 chia hết cho 3 là:
A. 1 B. 9 C. 8 D. 6
Bài 3 : 5 giờ 20 phút = … phút ?
A. 520 B. 320 C. 70 D.5020
Bài 4.
Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5 : Tính
a. 2354 x 12 =..................................; b. + = ........................................
c. x = ....................................; d. : = ......................................
Bài 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó.
......................................................Giải............................................................. ............................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8:
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4
Câu
Đáp án
Điểm
1
B.
1,0
2
C. 8
1,0
3
B. 320
1,0
4
A.
1,0
5
a. 2354 x 12 = 28248
b. + = + =
c. x =
d. : = x = =
0,5
0,5
0,5
0,5
6
Diện tích hình thoi là:
x : 2 = (m2)
Đáp số : m2
0,25
0,5
0,25
7
Vẽ sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)
Giá trị của mỗi phần là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con là: 6 x 1 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là: 6 x 6 = 36 (tuổi)
( Hoặc : 30 + 6 = 36 (tuổi))
Đáp số : Cha : 36 tuổi
Con : 6 tuổi
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
8
a. ; ;1;
b. Là phân số : hoặc 1
0,5
0,5
Trường TH A Nhơn Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – KHỐI 4
Họ và tên ………………… Năm học: 2014- 2015
Lớp ……………………… MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
A.KIỂM TRA ĐỌC : 5 điểm
Giáo viên cho học sinh bốc thâm và chỉ định đọc một đoạn trong bài:
1/Con sẻ (TV4-Tập 2-trang 90)
2/Đường đi Sa Pa (TV4-Tập 2-trang 102)
3/Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất (TV4-Tập 2-trang 114)
4/Con chuồn chuồn nước (TV4-Tập 2-trang 127)
5/Vương quốc vắng nụ cười (TV4-Tập 2-trang 132)
B.KIỂM TRA ĐỌC HIỂU : 5 điểm
Đi xe ngựa
Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đưa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con của chú Tư Khởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thành Lâm
Dung lượng: 65,32KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)