ĐỀ THI CHKII L2 MON TOAN
						Chia sẻ bởi  Phamthithuy Hong |
						 Ngày 09/10/2018 | 
						  96 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHKII L2 MON TOAN thuộc Toán học 2
					
					Nội dung tài liệu:
TOÁN 2
Bài 1(1điểm )Đọc ,viết các số thích hợp ở bảng sau :
Viết số
Đọc số
………………………………………………………..
Tám trăm hai mươiba
Sáu trăm mười lăm
456
……………………………………………………….
700
…………………………………………………………
Bài 2(2điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trướcđáp số đúng, hoặc câu trả lời đúng cuả các bài tập dưới đây :
a.32 : 4 + 79 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.8 B. 83 C. 87 D. 78
b.Tìm X: X x 2 = 18 kết quả là :
A.X = 8 B. X = 9 C. X = 18 D. X = 162
c:Tìm Y :y : 4 = 5 kết quả là
A.y = 4 B. y = 20 C. y = 9 y = 54
d.Lớp em có 32 bạn .Cô giáo chia đều các bạn ngồi trong 8 bàn . Hỏi mỗi bàn có mấy bạn?
đáp số là :
A. 14 bạn B. 3 bạn C. 5 bạn D. 4 bạn
Bài 3 (1điểm )Đúng điền Đ,sai điền S vào ô trống
a .1dm = 10 cm ; b.1m = 10cm ;
c.1 dm = 100 cm ; d. 1 m = 100 cm
Bài 4(2điểm )Đặt tính rồi tính :
736 + 225 353 + 35 84 - 49 586 - 79
Bài 5 (2điểm )
> a, 557 … 600
< ? b,556…..500 + 56
= c,480 + 20 …697
d. 248…..260 - 12
Bài 6(2điểm ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
Có các cạnh AB = 5cm ; BC = 4cm ;DC = 7cm ;AD = 4cm
a.Tính chu vi của tứ giác ABCD ?
b.Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1hình tam giác
và hai hình tứ giác
						Bài 1(1điểm )Đọc ,viết các số thích hợp ở bảng sau :
Viết số
Đọc số
………………………………………………………..
Tám trăm hai mươiba
Sáu trăm mười lăm
456
……………………………………………………….
700
…………………………………………………………
Bài 2(2điểm )Khoanh vào chữ cái đặt trướcđáp số đúng, hoặc câu trả lời đúng cuả các bài tập dưới đây :
a.32 : 4 + 79 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.8 B. 83 C. 87 D. 78
b.Tìm X: X x 2 = 18 kết quả là :
A.X = 8 B. X = 9 C. X = 18 D. X = 162
c:Tìm Y :y : 4 = 5 kết quả là
A.y = 4 B. y = 20 C. y = 9 y = 54
d.Lớp em có 32 bạn .Cô giáo chia đều các bạn ngồi trong 8 bàn . Hỏi mỗi bàn có mấy bạn?
đáp số là :
A. 14 bạn B. 3 bạn C. 5 bạn D. 4 bạn
Bài 3 (1điểm )Đúng điền Đ,sai điền S vào ô trống
a .1dm = 10 cm ; b.1m = 10cm ;
c.1 dm = 100 cm ; d. 1 m = 100 cm
Bài 4(2điểm )Đặt tính rồi tính :
736 + 225 353 + 35 84 - 49 586 - 79
Bài 5 (2điểm )
> a, 557 … 600
< ? b,556…..500 + 56
= c,480 + 20 …697
d. 248…..260 - 12
Bài 6(2điểm ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
Có các cạnh AB = 5cm ; BC = 4cm ;DC = 7cm ;AD = 4cm
a.Tính chu vi của tứ giác ABCD ?
b.Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1hình tam giác
và hai hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Phamthithuy Hong 
							Dung lượng:  34,50KB| 
								Lượt tài: 1 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						