De thi CHKII 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Phạm Huy Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De thi CHKII 2010 - 2011 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT huyện sa pa
Trường TH Tả Giàng Phình
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
tiếng việt lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Phần I.
A- Kiêm tra đọc thành tiếng.
Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 33 trong SGK tiếng việt tập II (đọc 1 đoạn, hoặc 1 khổ thơ bấ kỳ) Xen kẽ kiểm tra và trả lời câu hỏi.
B- Đọc thầm và TLCH.
Bài: “Chiếc rễ đa tròn”. Trang 107 Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Phần II.
A - Chính tả: (Nghe viết) Bài: “ Kho báu” Trang 83.
Từ “ Từ đầuến trồng khoai,trồng cà”
B - Tập làm văn: (4 điểm).
- Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em yêu thích?
+ Cây em định tả là cây gì?
+ Cây đó được trồng ở đâu?
+ Em hãy tả các bộ phận của cây?
+ Em chăm sóc và bảo vệ cây như thế nào?
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Phần I: Đọc (10 điểm)
A - Đọc thành tiếng: (6 điểm).
- Đọc trơn đúng tốc độ nhanh: 6 - 5 điểm.
- Đọc trơn đúng tốc độ vừa phải : 5 - 4 điểm.
- Đọc trơn chậm đúng: 4 - 3 điểm.
- Đọc đánh vần rồi đọc trơn chậm: 2 - 1 điểm.
B - Đọc thầm và TLCH: (4 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Đáp án:
Câu 1: ý: C
Câu 2: ý: A
Câu 3: ý: B
Câu 4: ý: A
Phần II: Kiểm tra viết.
A- Chính tả: (Tập chép): (6 điểm).
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày đúng: 6 điểm.
+ Sai 4 lỗi chính tả trong bài viết trừ 4 lỗi 1 điểm ( sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh điệu, viết hoa không đúng)
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, hoăc trình bày bẩn….bị trừ toàn bài 1 điểm.
B- Tập làm văn: (4 điểm).- Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
- Yêu cầu: + Viết đúng, ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Đề khảo sát CUốI học kỳ II
Môn: Toán lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Bài 1: Tính.
4 x 5 =
12 : 3 =
3 x 4 =
10 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
61 - 28
54 + 19
832 + 152
987 - 255
Bài 3: Tìm x
a) X – 32 = 49
b) X + 235 = 467
Bài 4:
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo??
Hướng dẫn chấm
I. Đáp án.
Bài 1: Tính.
4 x 5 = 20
12 : 3 = 4
3 x 4 = 12
10 : 5 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-
61
+
54
+
832
-
987
28
33
19
73
152
984
255
732
Trường TH Tả Giàng Phình
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
tiếng việt lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Phần I.
A- Kiêm tra đọc thành tiếng.
Giáo viên cho học sinh đọc bài tập đọc theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 33 trong SGK tiếng việt tập II (đọc 1 đoạn, hoặc 1 khổ thơ bấ kỳ) Xen kẽ kiểm tra và trả lời câu hỏi.
B- Đọc thầm và TLCH.
Bài: “Chiếc rễ đa tròn”. Trang 107 Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Phần II.
A - Chính tả: (Nghe viết) Bài: “ Kho báu” Trang 83.
Từ “ Từ đầuến trồng khoai,trồng cà”
B - Tập làm văn: (4 điểm).
- Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về một loài cây mà em yêu thích?
+ Cây em định tả là cây gì?
+ Cây đó được trồng ở đâu?
+ Em hãy tả các bộ phận của cây?
+ Em chăm sóc và bảo vệ cây như thế nào?
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Phần I: Đọc (10 điểm)
A - Đọc thành tiếng: (6 điểm).
- Đọc trơn đúng tốc độ nhanh: 6 - 5 điểm.
- Đọc trơn đúng tốc độ vừa phải : 5 - 4 điểm.
- Đọc trơn chậm đúng: 4 - 3 điểm.
- Đọc đánh vần rồi đọc trơn chậm: 2 - 1 điểm.
B - Đọc thầm và TLCH: (4 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Đáp án:
Câu 1: ý: C
Câu 2: ý: A
Câu 3: ý: B
Câu 4: ý: A
Phần II: Kiểm tra viết.
A- Chính tả: (Tập chép): (6 điểm).
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày đúng: 6 điểm.
+ Sai 4 lỗi chính tả trong bài viết trừ 4 lỗi 1 điểm ( sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh điệu, viết hoa không đúng)
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ, hoăc trình bày bẩn….bị trừ toàn bài 1 điểm.
B- Tập làm văn: (4 điểm).- Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
- Yêu cầu: + Viết đúng, ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ
Đề khảo sát CUốI học kỳ II
Môn: Toán lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Bài 1: Tính.
4 x 5 =
12 : 3 =
3 x 4 =
10 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
61 - 28
54 + 19
832 + 152
987 - 255
Bài 3: Tìm x
a) X – 32 = 49
b) X + 235 = 467
Bài 4:
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo??
Hướng dẫn chấm
I. Đáp án.
Bài 1: Tính.
4 x 5 = 20
12 : 3 = 4
3 x 4 = 12
10 : 5 = 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-
61
+
54
+
832
-
987
28
33
19
73
152
984
255
732
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Tâm
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)