De thi CHKI mon Toan 4 Quyet DT-TK
Chia sẻ bởi Ngân Bá Quyết |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: De thi CHKI mon Toan 4 Quyet DT-TK thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đàm Thủy ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên :…………………………. MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp 4... Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Viết vào chỗ trống ( 1 điểm)
Một nghìn sáu trăm mười hai dề -xi- mét
……………………………………………………………..
2356 dm2
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S (2 điểm )
a. 300kg = 30 tạ b. 1dm2 = 100 cm2
c.1 thế kỉ = 100 năm d . 3 ngày = 74 giờ
Bài 3: ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính:
A. 4682 + 2305 C. 987864 – 783251
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
B. 237 x 24 D. 425 : 37
…………………… …………………….
………………… .. . .….……………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Gía trị của biểu thức 28 : (7 x 2 ) là:
a/ 4 b/ 3 c/ 2
Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
- 1612dm
- Hai nghìn ba trăm năm mươi sáu đề - xi – mét
Bài 2: (2 điểm). Điền đúng mổi ô được 0,5 điểm
a . S b. Đ
c . Đ d . S
Bài 3 : (4 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm.
A/ 6987 B/ 204613
C/ 5688 D/ 11 dư 18
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm. Khoanh vào các ý sau
A. a = 16 dư 3 B. c = 2
Bài 5 : (1 điểm).Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a.Số chia hết cho 3 là: a. 513
b. Số chia hết cho 64 là: b. 8192
Bài 6. (2 điểm).
Chiều rộng hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
12 : 2 = 6 (m) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
x 12 = 72 (m2). (0,5 điểm)
Đáp số: 72 m2. (0,5 điểm)
Họ và tên :…………………………. MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp 4... Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Viết vào chỗ trống ( 1 điểm)
Một nghìn sáu trăm mười hai dề -xi- mét
……………………………………………………………..
2356 dm2
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S (2 điểm )
a. 300kg = 30 tạ b. 1dm2 = 100 cm2
c.1 thế kỉ = 100 năm d . 3 ngày = 74 giờ
Bài 3: ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính:
A. 4682 + 2305 C. 987864 – 783251
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
………………….. ……………………
B. 237 x 24 D. 425 : 37
…………………… …………………….
………………… .. . .….……………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Gía trị của biểu thức 28 : (7 x 2 ) là:
a/ 4 b/ 3 c/ 2
Bài 6: ( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
- 1612dm
- Hai nghìn ba trăm năm mươi sáu đề - xi – mét
Bài 2: (2 điểm). Điền đúng mổi ô được 0,5 điểm
a . S b. Đ
c . Đ d . S
Bài 3 : (4 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm.
A/ 6987 B/ 204613
C/ 5688 D/ 11 dư 18
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm. Khoanh vào các ý sau
A. a = 16 dư 3 B. c = 2
Bài 5 : (1 điểm).Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a.Số chia hết cho 3 là: a. 513
b. Số chia hết cho 64 là: b. 8192
Bài 6. (2 điểm).
Chiều rộng hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
12 : 2 = 6 (m) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là. (0,25 điểm)
x 12 = 72 (m2). (0,5 điểm)
Đáp số: 72 m2. (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngân Bá Quyết
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)