Đề thi CHKI môn T+TV
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi CHKI môn T+TV thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HÒA
ĐỀ THI CUỐI HKI ( 2010 – 2011)
MÔN TOÁN (Lớp 2 A3)
(Thời gian 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
14 - 8 = ?
A . 6 B . 7 C . 8
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
18 - 9 = ?
A . 8 B . 9 C . 10
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
17 là kết quả của phép tính nào ?
A . 9 + 7 B . 17 - 7 C . 8 + 9
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
16 + 16 - 10 = ?
A . 22 B . 32 C . 42
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm )
a) 71 b) 68
25 8
46 66
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Có mấy hình tứ giác:
A. Có 3 hình tứ giác.
B. Có 2 hình tứ giác.
C. Có 1 hình tứ giác.
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Tính: ( 1 điểm)
a) 18 + 2 – 6 = ................ b) 15 – 8 + 9 = ...................
= ...... = ......
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
Câu 3. Bài toán (1 điểm)
Mảnh vải xanh dài 65 dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 18 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiu đề - xi - mét ?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)
- Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
a) Đ; b) S
C
B. Phần tự luận : ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a) 17 + 3 – 6 = 20 – 6 (0,25 đ) b) 15 – 8 + 9 = 7 + 9 (0,25 đ)
= 14 (0,25 đ) = 16 (0,25 đ)
Câu 2. ( 2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73
Câu 3. ( 1 điểm)
- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .
- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .
Bài giải
Mảnh vải đỏ dài là: ( 0,25 điểm)
65 - 18 = 47 ( dm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 83 dm. ( 0,25 điểm)
TRƯỜNG TH TÂN HÒA
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian: 60 phút)
I.Kiểm tra đọc (10 điểm)
A/ Đọc thành tiếng (6 điiểm)
- GV tự cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một số bài tập đọc đã học trong HKI.
B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
- Đọc thầm bài tập đọc “ Bé Hoa ” Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 121) và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1,2,3 và trả lời câu hỏi 4.
Câu 1: Gia đình bé Hoa có mấy người ?
Có hai người.
Có
ĐỀ THI CUỐI HKI ( 2010 – 2011)
MÔN TOÁN (Lớp 2 A3)
(Thời gian 40 phút)
A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
14 - 8 = ?
A . 6 B . 7 C . 8
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
18 - 9 = ?
A . 8 B . 9 C . 10
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
17 là kết quả của phép tính nào ?
A . 9 + 7 B . 17 - 7 C . 8 + 9
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
16 + 16 - 10 = ?
A . 22 B . 32 C . 42
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1 điểm )
a) 71 b) 68
25 8
46 66
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Có mấy hình tứ giác:
A. Có 3 hình tứ giác.
B. Có 2 hình tứ giác.
C. Có 1 hình tứ giác.
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Tính: ( 1 điểm)
a) 18 + 2 – 6 = ................ b) 15 – 8 + 9 = ...................
= ...... = ......
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
Câu 3. Bài toán (1 điểm)
Mảnh vải xanh dài 65 dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh 18 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiu đề - xi - mét ?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)
- Mỗi đáp án đúng cho 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
A
a) Đ; b) S
C
B. Phần tự luận : ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a) 17 + 3 – 6 = 20 – 6 (0,25 đ) b) 15 – 8 + 9 = 7 + 9 (0,25 đ)
= 14 (0,25 đ) = 16 (0,25 đ)
Câu 2. ( 2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73
Câu 3. ( 1 điểm)
- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .
- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .
Bài giải
Mảnh vải đỏ dài là: ( 0,25 điểm)
65 - 18 = 47 ( dm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 83 dm. ( 0,25 điểm)
TRƯỜNG TH TÂN HÒA
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian: 60 phút)
I.Kiểm tra đọc (10 điểm)
A/ Đọc thành tiếng (6 điiểm)
- GV tự cho học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi một số bài tập đọc đã học trong HKI.
B/ Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
- Đọc thầm bài tập đọc “ Bé Hoa ” Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 121) và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1,2,3 và trả lời câu hỏi 4.
Câu 1: Gia đình bé Hoa có mấy người ?
Có hai người.
Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)