đề thi CHKI lop 5

Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Ngân | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: đề thi CHKI lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Cuối HKI TOÁN :5

Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tỉ lệ
%


TN
TL
TN
TL
TN
TL



 Số thập phân,đọc ,viết số thập phân,giá trị của chữ số thập phân, các phép tính với số thập phân
4

6

1
4
15
71,42%


2

2

0,25
2
6,25


Đại lượng và đo đại lượng:Đổi đơn vị đo khối lượng,độ dài,diện tích


1

2

3
14,29%




0,25

0,5

0,75


Hỗn số


1



1
4,76%




0,5



0,5


Yếu tố hình học: Diện tích hình tam giác





1
1
4,76%







2
2


Giải bài toán về Tỉ số phần trăm của hai số.





1

1
4,76%






0,5

0,5


Tổng
4

8

4
5
21
100%


2

2,75

1,25
4
10



19,05

38,09

19,05
23,81

100%

Tỉ lệ


TN = 38,1%
TL = 61,9%






KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Toán

Phần I: Phần trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (6đ)
Câu 1) 986,2 là tích của:
A. 98,62 và 10
B.98,62 và 100
C. 9862 và 10
D. 98,62 và 1000
Câu 2) Chữ số 6 trong số 18,765 có giá trị là:
A. 
B. 
C. 
D. 60

Câu 3) Số bé nhất trong các số 7,545; 7,454; 7,445; 7,644 là:
A. 7,454
B. 7,545
C .7,644
D. 7,445
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,896 tấn = .............. dag

Câu 5 : Số lớn nhất trong các số 7,082; 7,280; 7,028; 7,802 là :     
Số lớn nhất là :................
Câu 6 : 20% của 1000kg là :
20% của 1000 kg là ...................
Câu 7: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
4,5 B. 0,8 C. 0, 08 D. 0,008


Câu 8 :Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:1
A

 9 : 4,5

3,3 x 1000

 362,5 : 100

5,11 x 8


Câu 9 :Hãy đọc số thập phân sau :987,302

-Số 987,302 đọc là :............................................................
Câu 10 :Hãy viết số thập phân sau: Mười lăm đơn vị,ba phần mười nghìn.
- Mười lăm đơn vị,ba phần mười nghìn viết là:.......................
Câu 11:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
2375 = .................... 
Câu 12:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1735m = ..........km .........m
Câu 13 : Viết hỗn số sau thành số thập phân:
14 dam =.......................dam
Phần II:Tự luận.
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 46,48 + 54,1 b) 654,13 – 231,05
……………………………… ……………………………………. ………………………………….. …………………………………….
……………………………… ………………………………….... ……………………………… ……………………………………... …………………………………. ………………………………………

c) 4,24 x 1,3 d) 45,95 : 2,5
………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. …………………………………..
…………………………………. ………………………………
Câu IV: Một hình tam giác có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng  độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó. (2đ)







Đáp án
Phần I: Trắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bích Ngân
Dung lượng: 36,45KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)