Đề thi CHK I toán lớp 2 có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Triển |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi CHK I toán lớp 2 có đáp án thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:_______________________
Lớp:__________________________
Tên: _________________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Kiểm tra cuối học kì I
Đề gồm 4 trang có 26 câu Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:__________
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GK
CHỮ KÍ GT
A. Đề thi
I/ Trắc nghiệm: (2,25 điểm).
Đánh dấu x vào trước ô trống của câu trả lời đúng.
Câu 1) 5 m = …… cm
(50 (500 (5 (5000
Câu 2) Xăng ti mét được viết tắt là:
(mm (dm (cm (m
Câu 3) Số thích hợp để điền vào ô trống là: (7 < 68
(7 (6 (8 (9
Câu 4) Hiệu là 29 ứng với phép tính:
(73 – 24 (73 – 44 (73 – 54 (73 – 34
Câu 5) Số 64 được viết thành tổng các số tròn chục và đơn vị là:
(60 + 4 (6 + 4 (6 + 64 (60 + 40
Câu 6) 9 chục là:
(900 (9 (9000 (90
Câu 7) Số chín mươi bốn được viết là:
(49 (409 (94 (904
Câu 8) Hồng có 10 quả cam, Đào có một 30û cam. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả cam?
(4 chục (3 chục (2 chục (1 chục
Câu 9) Mẹ có 14 quả quýt, mẹ cho Lan 3 quả. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả quýt?
(13 (11 (10 (12
Câu 10) Tìm y, biết y + 24 = 39
(y = 15 (y = 13 (y = 14 (y = 12
Câu 11) Tìm y, biết y – 25 = 16
(41 (40 (39 (42
Câu 12) Tổng của 12 + 21 là:
(55 (22 (33 (44
Câu 13) Số 76 đọc là:
(Bảy sáu (Sáu bảy (Sáu mươi bảy ( Bảy mươi sáu
Câu 14) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Số nhỏ nhất có hai chữ số ____ số lớn nhất có một chữ số
(< (> (= (Không so sánh được
Câu 15) Một tuần lễ có bao nhiêu ngày:
(7 (5 (8 (6
II/ Tự luận: (7,75 điểm).
Câu 16) Điền dấu <; >; = vào ô trống.
a. 30 kg + 5 kg (40 kg b. 9kg + 4 kg (13 kg
c. 63 kg – 15 kg (30 kg + 19 kg d. 75 kg + 6 kg ( 80 kg
Câu 17) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 15 + 31 = 46 ( b. 25 – 13 = 13 (
c. 14 + 23 = 40 ( d. 19 – 13 = 6 (
Câu 18) Viết số thích hợp vào ô trống.
Hình vẽ bên:
a. Có ( hình tam giác
b. Có ( hình tứ giác
Câu 19) Nối phép tính với kết quả của phép tính
đó.
Câu 20) Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống.
a. 15 (5 (9 = 19 b. 9 (5 (8 = 6
Câu 21) Điền số tích hợp vào ô trống.
Số hạng
51
55
39
Số hạng
34
26
Tổng
72
74
96
Câu 22) Xem tờ lịch tháng 4 phía dưới rồi trả lời câu hỏi.
a. Tháng 4 có __ ngày chủ nhật. Đó là những ngày ____________.
b. Thứ sáu tuần này là ngày 18 tháng 4. Thứ sáu tuần
Lớp:__________________________
Tên: _________________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Kiểm tra cuối học kì I
Đề gồm 4 trang có 26 câu Năm học: 2012 - 2013
Môn: Toán 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:__________
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÍ GK
CHỮ KÍ GT
A. Đề thi
I/ Trắc nghiệm: (2,25 điểm).
Đánh dấu x vào trước ô trống của câu trả lời đúng.
Câu 1) 5 m = …… cm
(50 (500 (5 (5000
Câu 2) Xăng ti mét được viết tắt là:
(mm (dm (cm (m
Câu 3) Số thích hợp để điền vào ô trống là: (7 < 68
(7 (6 (8 (9
Câu 4) Hiệu là 29 ứng với phép tính:
(73 – 24 (73 – 44 (73 – 54 (73 – 34
Câu 5) Số 64 được viết thành tổng các số tròn chục và đơn vị là:
(60 + 4 (6 + 4 (6 + 64 (60 + 40
Câu 6) 9 chục là:
(900 (9 (9000 (90
Câu 7) Số chín mươi bốn được viết là:
(49 (409 (94 (904
Câu 8) Hồng có 10 quả cam, Đào có một 30û cam. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả cam?
(4 chục (3 chục (2 chục (1 chục
Câu 9) Mẹ có 14 quả quýt, mẹ cho Lan 3 quả. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả quýt?
(13 (11 (10 (12
Câu 10) Tìm y, biết y + 24 = 39
(y = 15 (y = 13 (y = 14 (y = 12
Câu 11) Tìm y, biết y – 25 = 16
(41 (40 (39 (42
Câu 12) Tổng của 12 + 21 là:
(55 (22 (33 (44
Câu 13) Số 76 đọc là:
(Bảy sáu (Sáu bảy (Sáu mươi bảy ( Bảy mươi sáu
Câu 14) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: Số nhỏ nhất có hai chữ số ____ số lớn nhất có một chữ số
(< (> (= (Không so sánh được
Câu 15) Một tuần lễ có bao nhiêu ngày:
(7 (5 (8 (6
II/ Tự luận: (7,75 điểm).
Câu 16) Điền dấu <; >; = vào ô trống.
a. 30 kg + 5 kg (40 kg b. 9kg + 4 kg (13 kg
c. 63 kg – 15 kg (30 kg + 19 kg d. 75 kg + 6 kg ( 80 kg
Câu 17) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. 15 + 31 = 46 ( b. 25 – 13 = 13 (
c. 14 + 23 = 40 ( d. 19 – 13 = 6 (
Câu 18) Viết số thích hợp vào ô trống.
Hình vẽ bên:
a. Có ( hình tam giác
b. Có ( hình tứ giác
Câu 19) Nối phép tính với kết quả của phép tính
đó.
Câu 20) Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống.
a. 15 (5 (9 = 19 b. 9 (5 (8 = 6
Câu 21) Điền số tích hợp vào ô trống.
Số hạng
51
55
39
Số hạng
34
26
Tổng
72
74
96
Câu 22) Xem tờ lịch tháng 4 phía dưới rồi trả lời câu hỏi.
a. Tháng 4 có __ ngày chủ nhật. Đó là những ngày ____________.
b. Thứ sáu tuần này là ngày 18 tháng 4. Thứ sáu tuần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Triển
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)