Đề thi CHK I Toán 4 (2010-2011)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi CHK I Toán 4 (2010-2011) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN
Họ và tên:.........................................
Lớp: 4......
Thứ .........ngày ......tháng ......năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
(Năm học 2010 - 2011)
Môn: Toán Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm khác quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của các chữ số 8 trong số 548762 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
2. 3 tạ 6 kg = ........kg, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 360
B. 306
C. 36
3. 2 giờ 27 phút = .........phút, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 147 phút
B. 29 phút
C. 54 phút
4. Trong các số 98 717, 904, 7 621 số chia hết cho 2 là:
A. 98 717
B. 7 621
C. 904
5.Trung bình cộng của các số 18; 23; 28 là:
A. 25
B. 24
C. 23
6. Hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình đó là :
A. 100cm2
B. 125 cm2
C. 5 cm2
7. Số bé nhất trong các số 12 456; 12 654; 12721; 12 217 là:
A. 12 217
B. 12 456
C. 12721
8. Hình tứ giác ABCD có các cặp cạnh song song là:
A B
A. AB và CD
B. AD và BC
C. AD và DC D C
II. Trắc nghiệm tư luận
1. Đặt tính rồi tính:
4682 + 2305
60854 - 3145
325 x 3
4488 : 44
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
2. Tính giá trị của biểu thức:
168 x 2: 6 x 4 468 : 6 + 61 x 2
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
3. Tìm x:
a. x + 262 = 4848 b. x – 707 = 3535
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
4. Giải bài toán:
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Chị hơn em 28 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM - THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
(NĂM HỌC 2010 - 2011 )
Môn: Toán
I. Trắc nghiệm khách quan:
Đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
C
B
A
C
C
B
C
A
II. Trắc nghiệm tự luận
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
4682 60854 325 4488 44
2305 3145 3 0088 102
6987 57709 975 00
2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122
= 56 x 4 = 200
= 224
3. Tìm x: (1 điểm)
a. x + 262 = 4848 b. x – 707 = 3535
x = 4848 – 262 x = 3535 + 707
x = 4586 x = 4242
4. Giải toán: (2 điểm)
Bài giải
Tuổi của chị là:
(48 + 28) : 2 = 38(Tuổi)
Tuổi của em là:
38 – 28 = 10 (Tuổi)
Đáp số: Chị 38 tuổi
Em 10 tuổi
Họ và tên:.........................................
Lớp: 4......
Thứ .........ngày ......tháng ......năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
(Năm học 2010 - 2011)
Môn: Toán Thời gian: 40 phút
I. Trắc nghiệm khác quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của các chữ số 8 trong số 548762 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
2. 3 tạ 6 kg = ........kg, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 360
B. 306
C. 36
3. 2 giờ 27 phút = .........phút, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 147 phút
B. 29 phút
C. 54 phút
4. Trong các số 98 717, 904, 7 621 số chia hết cho 2 là:
A. 98 717
B. 7 621
C. 904
5.Trung bình cộng của các số 18; 23; 28 là:
A. 25
B. 24
C. 23
6. Hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình đó là :
A. 100cm2
B. 125 cm2
C. 5 cm2
7. Số bé nhất trong các số 12 456; 12 654; 12721; 12 217 là:
A. 12 217
B. 12 456
C. 12721
8. Hình tứ giác ABCD có các cặp cạnh song song là:
A B
A. AB và CD
B. AD và BC
C. AD và DC D C
II. Trắc nghiệm tư luận
1. Đặt tính rồi tính:
4682 + 2305
60854 - 3145
325 x 3
4488 : 44
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
2. Tính giá trị của biểu thức:
168 x 2: 6 x 4 468 : 6 + 61 x 2
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
3. Tìm x:
a. x + 262 = 4848 b. x – 707 = 3535
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
………………………………. ………………………………………..
4. Giải bài toán:
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Chị hơn em 28 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM - THANG ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
(NĂM HỌC 2010 - 2011 )
Môn: Toán
I. Trắc nghiệm khách quan:
Đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
C
B
A
C
C
B
C
A
II. Trắc nghiệm tự luận
1. Đặt tính rồi tính : (2 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
4682 60854 325 4488 44
2305 3145 3 0088 102
6987 57709 975 00
2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122
= 56 x 4 = 200
= 224
3. Tìm x: (1 điểm)
a. x + 262 = 4848 b. x – 707 = 3535
x = 4848 – 262 x = 3535 + 707
x = 4586 x = 4242
4. Giải toán: (2 điểm)
Bài giải
Tuổi của chị là:
(48 + 28) : 2 = 38(Tuổi)
Tuổi của em là:
38 – 28 = 10 (Tuổi)
Đáp số: Chị 38 tuổi
Em 10 tuổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)