De thi chinh thuc vao 10 Hai Phong

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nguyên | Ngày 12/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: De thi chinh thuc vao 10 Hai Phong thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi : HOÁ
50 câu, thời gian: 90 phút.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không mầu là glixerin, rượu etylic, glucozơ, anilin?
A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2.
C. Na và dung dịch Br2. D. Na và AgNO3/NH3.
Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
CH3C(CH (I). CH3CH=CHCH3 (II) (CH3)2CHCH2CH3 (III)
CH3CBrCHCH3 (IV) CH3CH(OH)CH3 (V) CHCl=CH2 (VI)
A. (II). B. (II) và (VI).
C. (II) và (IV). D. (II), (III), (IV) và (V).
CTPT của ankan có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 là
A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. C5H12.
Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp hai olefin qua bình chứa brom dư thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam. Số nguyên tử C trung bình của hai olefin đó là
A. 4, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 3, 2.
Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với K, L, M tương ứng bằng 0,5 : 1 : 1,5. CTPT của K, L, M lần lượt là
A. C3H8, C3H4, C2H4. B. C2H2, C2H4, C2H6.
C. C12H12, C3H6, C2H6. D. C. C2H2, C2H4, C3H6.
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH.
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH.
C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOH.
D. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2.
Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol
A. CH3CH2Cl. B. CH3(CH=CHCl.
C. C6H5CH2Cl. D. A và C.
Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol là
A. 1:2. B. 1:4. C. 2n:1. D. 1:2n.
Cho sơ đồ phản ứng sau:

X, Y, Z, T có công thức lần lượt là
A. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH
B. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4OH
C. p-CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4OH
D. p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4OH
Alanin (axit (-amino propionic) là một
A. chất lưỡng tính. B. bazơ.
C. chất trung tính. D. axit.
Trùng hợp iso-pren thu được mấy loại polime?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Nguyên tử các nguyên tố trong một phân nhóm chính của bảng HTTH có cùng
A. số nơtron. B. số lớp electron.
C. Số proton. D. Số e lớp ngoài cùng.
Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chu kì và nhóm của R lần lượt là
A. 4 và VIIIB. B. 3 và VIIIA. C. 3 và VIIIB. D. 4 và IIA.
Ion có bao nhiêu electron?
A. 21. B. 24.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nguyên
Dung lượng: 103,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)