đề thi chất lượng đầu năm
Chia sẻ bởi nguyễn Thị yến |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề thi chất lượng đầu năm thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
Họ và tên:……………..
Lớp: 5….
Thứ ……ngày … tháng 8 năm 2014
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số “tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi” viết là:
A. 38 020 B. 83 020 C. 83 200 D. 80 320
b/ Số liền trước 54 672 là:
A. 54 671 B.54 673 C. 54 674 D. 54 772
c/ Số lớn nhất trong các số : 89 765 ; 79 865 ; 98 765 ; 97 865 là:
A. 89 765 B.79 865 C. 97 865. D. 98 765
d/ Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 10 m. chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Bài 2: Tính rồi rút gọn:
a. ………………………………………………………………………
b.………………………………………..
c. = ……………………………………………………………………….
d. = ………………………………………………………………………..
Bài 3 : Tìm x:
a. x x = b. : x =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
A.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a. ; b. 1 ; c.
B.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 yến 5 kg = …….kg; b. 2m2 6 dm2 = …….dm2;
c. 1 giờ 20 phút = ……..phút
Bài 5: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh gái bằng số học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái, có bao nhiêu học sinh trai?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – CÁCH CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Bài 1 (2 Điểm ): Khoanh vào trước mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Đáp án là: a/ B b/A c/ D d/ C
Bài 2: 3 điểm(mỗi ý đúng được 0,75 điểm, nếu không rút gọn được 0,5 điểm)
a.
hoặc (đạt 0,75 điểm)
b.
c.
d.
Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho : ( 1điểm )
a. x x = b. : x =
x = : x = :
x = x =
Bài 4: 1,5 điểm(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
A.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a. < ; b. = 1 ; c. >
B.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 yến 5 kg = 35 kg; b. 2m2 6 dm2 = 206 dm2;
c. 1 giờ 20 phút =80 .phút
Bài 5: 2,5 điểm
Tóm tắt : (0,25 điểm)
? học sinh
Học sinh gái:
40 học sinh
Học sinh trai:
? Học sinh
Giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm)
3 + 5 = 8 ( phần) ( 0,25 điểm)
Số học sinh gái là: ( 0,25 điểm)
40 : 8 x 3 = 15 (học sinh) ( 0, 5 điểm)
Số học sinh trai là: ( 0,25 điểm)
40 – 15 = 25 ( học sinh) ( 0, 5 điểm)
Đáp số: 15 học sinh gái ( 0,25 điểm)
25 học sinh trai
Họ và tên:……………..
Lớp: 5….
Thứ ……ngày … tháng 8 năm 2014
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số “tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi” viết là:
A. 38 020 B. 83 020 C. 83 200 D. 80 320
b/ Số liền trước 54 672 là:
A. 54 671 B.54 673 C. 54 674 D. 54 772
c/ Số lớn nhất trong các số : 89 765 ; 79 865 ; 98 765 ; 97 865 là:
A. 89 765 B.79 865 C. 97 865. D. 98 765
d/ Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 10 m. chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Bài 2: Tính rồi rút gọn:
a. ………………………………………………………………………
b.………………………………………..
c. = ……………………………………………………………………….
d. = ………………………………………………………………………..
Bài 3 : Tìm x:
a. x x = b. : x =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
A.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a. ; b. 1 ; c.
B.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 yến 5 kg = …….kg; b. 2m2 6 dm2 = …….dm2;
c. 1 giờ 20 phút = ……..phút
Bài 5: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó số học sinh gái bằng số học sinh trai. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái, có bao nhiêu học sinh trai?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – CÁCH CHẤM ĐIỂM
MÔN: TOÁN
Bài 1 (2 Điểm ): Khoanh vào trước mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Đáp án là: a/ B b/A c/ D d/ C
Bài 2: 3 điểm(mỗi ý đúng được 0,75 điểm, nếu không rút gọn được 0,5 điểm)
a.
hoặc (đạt 0,75 điểm)
b.
c.
d.
Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho : ( 1điểm )
a. x x = b. : x =
x = : x = :
x = x =
Bài 4: 1,5 điểm(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
A.Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a. < ; b. = 1 ; c. >
B.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 yến 5 kg = 35 kg; b. 2m2 6 dm2 = 206 dm2;
c. 1 giờ 20 phút =80 .phút
Bài 5: 2,5 điểm
Tóm tắt : (0,25 điểm)
? học sinh
Học sinh gái:
40 học sinh
Học sinh trai:
? Học sinh
Giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm)
3 + 5 = 8 ( phần) ( 0,25 điểm)
Số học sinh gái là: ( 0,25 điểm)
40 : 8 x 3 = 15 (học sinh) ( 0, 5 điểm)
Số học sinh trai là: ( 0,25 điểm)
40 – 15 = 25 ( học sinh) ( 0, 5 điểm)
Đáp số: 15 học sinh gái ( 0,25 điểm)
25 học sinh trai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn Thị yến
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)