De thi cao cap
Chia sẻ bởi Thuý Hiền |
Ngày 11/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi cao cap thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Present simple and Present continuous
( tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
Present simple
Present continuous
Use
+ Diễn tả thói quen ở hiện tại. + Chỉ các quy luật, chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
+ Thời gian biểu, lịch trình, tương lai gần.
+ Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại. + Hành động đã được dự định, lên kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai gần. + Hành động lặp đi lặp lại, thường xuyên tái diễn ( tỏ ý khen/chê).
Sentences structure
(+) S ( I/you/we/they) + Vo… (He/She/It) + V(s-es)…
(-) S + Don’t/ Does.’t + Vo…
(?) Do/Does + S + V…?
(+) S + is/am/are + Ving…
(-) S + is/am/are + not + Ving…
(?) Is/Am/Are + S + Ving…
Adv
Always, often, seldom, usually, sometime, everyday/week/month,…
At the moment, at the present, now, right now, today…
Note
1 số verb chỉ tình trạng không có dạng Ving như: believe, belong, have, hear, know, like, love, look, need, prefer, see, think, want, wish…
Eg
- I go to school everyday. ( tôi đến trường hằng ngày) - The earth goes round the sun. ( Trái đất quay xung quanh Mặt trời) - The class begins at 7 a.m. ( Tiết học bắt đầu lúc 7h )
- I’m listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc) - I’m going to get married next month. ( tôi sẽ cưới cô ấy vào tháng sau)
- She is such a kind person, she is always helping for other people. ( Cô ấy là 1 người tối, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh)
Exercise 1: (Hoàn thành câu và chia động từ trong ngoặc theo đúng thì )
1. Be quiet! The baby…. (slep). 2. We seldom… (eat) before 6:30.
3. It… (rain) now.
4. Look! The bus… ( leave). 5. The sun… (set) in the West.
6. Look! A man… (run) after the train! He… (want) to catch it.
7. I … (do) an exercise on the presenr tense at the moment and I… (think) that I know how to use it now.
8. He usually … (drink) coffee but today he… (drink) tea.
9. How many languages…(do) Micky speak? 10. What time… (do) the next train leave?
11. Bad students never… (work) hard.
12. What…you…(do)? – I…(do) my homework.
13. What…you…(read) when you are on holiday? – I… (read) novels. Now I… (read) “Gone with the wind” by Margaret Mitchell.
14. Why…you…(look) at me like that? Have I said something wrong? 15. Where…you…(come) from? – I…(tobe) from Vietnam. 16. Do…you…(like) Hanoi?
17. What…you…(think) about?
18. Mr. and Mrs. Parson…. (drive) to work together everyday.
19. The water… (boil). Can you turn it off?
20. I… (go) to bed now. Goodnight!
Exercise 2: (Chọn đáp án đúng)
1.He _____ a teacher.
A. am
B. is
C. be
D. are
2. He always___ (say) that he will mend the window but he never___ (do) it. A. are saying/are doing.
B. say/does
C. is saying/is doing D. says/do.
3. - I’m afaird I’ve broken one of your coffee cups. - Don’t worry. I ___ (not like) that set anyway.
A. Don’t like
B. Does’t like
C. am not liking
D. is’nt likng.
4. ___ you ___ (hear) the wind? It ___ (blow) very strongly tonight.
A. Are you hearing/ blows
B. Are you hearing/ is blowing
C. Do you hear/ is blowing
D. Do you hear/ blowing.
5. The planne that you ___ (look
( tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
Present simple
Present continuous
Use
+ Diễn tả thói quen ở hiện tại. + Chỉ các quy luật, chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
+ Thời gian biểu, lịch trình, tương lai gần.
+ Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại. + Hành động đã được dự định, lên kế hoạch sẽ thực hiện trong tương lai gần. + Hành động lặp đi lặp lại, thường xuyên tái diễn ( tỏ ý khen/chê).
Sentences structure
(+) S ( I/you/we/they) + Vo… (He/She/It) + V(s-es)…
(-) S + Don’t/ Does.’t + Vo…
(?) Do/Does + S + V…?
(+) S + is/am/are + Ving…
(-) S + is/am/are + not + Ving…
(?) Is/Am/Are + S + Ving…
Adv
Always, often, seldom, usually, sometime, everyday/week/month,…
At the moment, at the present, now, right now, today…
Note
1 số verb chỉ tình trạng không có dạng Ving như: believe, belong, have, hear, know, like, love, look, need, prefer, see, think, want, wish…
Eg
- I go to school everyday. ( tôi đến trường hằng ngày) - The earth goes round the sun. ( Trái đất quay xung quanh Mặt trời) - The class begins at 7 a.m. ( Tiết học bắt đầu lúc 7h )
- I’m listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc) - I’m going to get married next month. ( tôi sẽ cưới cô ấy vào tháng sau)
- She is such a kind person, she is always helping for other people. ( Cô ấy là 1 người tối, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh)
Exercise 1: (Hoàn thành câu và chia động từ trong ngoặc theo đúng thì )
1. Be quiet! The baby…. (slep). 2. We seldom… (eat) before 6:30.
3. It… (rain) now.
4. Look! The bus… ( leave). 5. The sun… (set) in the West.
6. Look! A man… (run) after the train! He… (want) to catch it.
7. I … (do) an exercise on the presenr tense at the moment and I… (think) that I know how to use it now.
8. He usually … (drink) coffee but today he… (drink) tea.
9. How many languages…(do) Micky speak? 10. What time… (do) the next train leave?
11. Bad students never… (work) hard.
12. What…you…(do)? – I…(do) my homework.
13. What…you…(read) when you are on holiday? – I… (read) novels. Now I… (read) “Gone with the wind” by Margaret Mitchell.
14. Why…you…(look) at me like that? Have I said something wrong? 15. Where…you…(come) from? – I…(tobe) from Vietnam. 16. Do…you…(like) Hanoi?
17. What…you…(think) about?
18. Mr. and Mrs. Parson…. (drive) to work together everyday.
19. The water… (boil). Can you turn it off?
20. I… (go) to bed now. Goodnight!
Exercise 2: (Chọn đáp án đúng)
1.He _____ a teacher.
A. am
B. is
C. be
D. are
2. He always___ (say) that he will mend the window but he never___ (do) it. A. are saying/are doing.
B. say/does
C. is saying/is doing D. says/do.
3. - I’m afaird I’ve broken one of your coffee cups. - Don’t worry. I ___ (not like) that set anyway.
A. Don’t like
B. Does’t like
C. am not liking
D. is’nt likng.
4. ___ you ___ (hear) the wind? It ___ (blow) very strongly tonight.
A. Are you hearing/ blows
B. Are you hearing/ is blowing
C. Do you hear/ is blowing
D. Do you hear/ blowing.
5. The planne that you ___ (look
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuý Hiền
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)