Đề thi các môn TNXH;K-S-Đ;ĐĐ;Anh văn;Tin từ L1-5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi các môn TNXH;K-S-Đ;ĐĐ;Anh văn;Tin từ L1-5 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Name: ..................
Class : .................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG ANH – LỚP 4
NĂM HỌC 2008- 2009



Bài 1 : Điền từ còn thiếu trong bài hát : find (x2 ), hear, see, reach, Andy, can’t, wrong.(2 điểm )
What’s ................. ?
What’s wrong, ................?
I can’t ................ my book.
What’s wrong, Andy ?
I............. find my book.

I can’t .............. the teacher.
I can’t ................ the bookshelf.
I can’t .................my pencil.
I can’t .................the board.

Bài 2 : Sắp xếp các từ sau vào 3 cột : bed, bathtub, sofa
stove, lamp, sink, toilet, TV, refrigerator, telephone, table, chair (2 điểm )

Bathroom
Livingroom
Bedroom

_
_
_

_ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _


Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng :( 3 điểm )
Look at ..............He can do a magic trick.
A. me B. him C. her
There ............ notebooks on the table.
A. is B. am C. are
Is the desk .............. the bedroom ?
A. on B. under C. in
Where’s the bathtub?
A.It’s in the livingroom.
B. It’s in the bathroom.
C.It’s in the bedroom.
He can .......... a pony.He can’t ......... a song.
A. ride/ sing B. sing/ ride C. ride/ speak
There ..........a sink in the ..................
A. is / bedroom B. is/ kitchen C. are / kitchen



Bài 4 : Nối :(2 điểm )

He can use chopsticks.



She can do a magic trick.



The fig is on the big twig.



It is fun in the sun. I can run.

Bài 5 : Vẽ ( 1 điểm )
What can you do ?



























Name: ..................
Class : .................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
MÔN TIẾNG ANH – LỚP 5
NĂM HỌC 2008- 2009

 Bài 1 :Điền vào sơ đồ sau :

hair
head
eye
nose
mouth
shoulder
arm
hand
finger
leg
knee
foot
toe

















Bài 2 : Khoanh vào đáp án đúng :

She ...............her teeth everyday.
A.brushs
B. brushes
C.brushing


What........ they doing ? They are......................
A.are /play
b.is/ playing
C.are / playing


3)I .... up at 7 o’clock.
A.gets
B.getting
C.get


4) It’s 7 o’clock.It’s time ..........
A.bed
B.for shool
C.for bed


5) Where’s he ? He’s .............. the store
A.at
B.in
C.on


6)They study English ............ night.
A.in
B.in the
C. at


Bài 3 : Sắp xếp :
at / the / look / pine / nine / trees / the / line / in.

.....................................................................................................................
bone / stone/ phone / the / the / the / is / under / by .

.....................................................................................................................

Bài 4 : Trả lời câu hỏi :

What do you do in the morning ?..........................................................

What time is it ? ..........................................................

What are you doing ? ...........................................................

Do you watch TV in the afternoon ? ......................................................

Bài 5 : Nối :


He is fishing



He is talking on th etelephone




She is coloring




She is sleeping






Họ và tên....................................................
Lớp.......Trường tiểu học …
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Hỗn hợp là gì?
Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó.
B. Là hai hay nhiều chất trộn vào với nhau làm cho tính chất của mỗi chất thay đổi tạo thành chất mới.
2/ Dung dịch là gì?
A. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn không hoà tan trong nó.
B. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hằng
Dung lượng: 152,45KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)