ĐỀ THI CÁC MÔN LỚP 5 THEO TT 30
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Hiệu |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CÁC MÔN LỚP 5 THEO TT 30 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
TRƯỜNG TH ĐỀ THI CUỐI NĂM 2014-2015
HỌ VÀ TÊN:…………………………… KHỐI 5
LỚP:5…. Môn :Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 99099 là số nào?
A. 99098 B. 99010 C.99100 D. 100000
Bài 2(1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5; B.0,4; C.5,2; D.0,25 .
Bài 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức :3,125 +2,075 x 2 là……………………………………………….
Bài 4 (1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 m là:
A. 125 m3 B.123 m 3 C.126 m3 D. 128 m3
II-PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5 (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km 50 m = ….km
Bài 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a.926,83 +549,67 b.7,028 - 5,596
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 (1 điểm)Tìm x
a. X x 3 = 8,4 b.X : 5 = 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8 (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút,đến b lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 46 km/giờ.Tính độ dài quãng đường AB.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 (1 điểm) C
Bài 2(1 điểm) B
Bài 3 (1 điểm) 7,275
Bài 4 (1 điểm) A. 125 m3
Bài 5 (1 điểm) 3,050 km
Bài 6 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
926,83 (1 điểm) 7,028 (1 điểm)
+549,67 - 5,596
1476,50 1,432
Bài 7 (1 điểm)
a. X x 3 = 8,4 0,5 điểm b.X : 5 = 0,25 0,5 điểm
X=8,4 :3 X = 0,25 x5
X = 2,8 X = 1,25
Bài 8 (2 điểm) Thời gian ô tô đi hết quãng đương AB là: 0,25 điểm
8 giờ 45 phút -7 giờ 30 phút =1 giờ 15 phút 0,5 điểm
Đổi 1 giờ 15 phút =1,25 giờ 0,25 điểm
Quãng đường AB dài là: 0,25 điểm
46 x 1,25 =57,5 km 0,5 điểm
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
TRƯỜNG TH ĐỀ THI CUỐI NĂM 2014-2015
HỌ VÀ TÊN:…………………………… KHỐI 5
LỚP:5…. Môn :Toán
Điểm
Lời phê của cô giáo
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
Số liền sau của số 99099 là số nào?
A. 99098 B. 99010 C.99100 D. 100000
Bài 2(1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5; B.0,4; C.5,2; D.0,25 .
Bài 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức :3,125 +2,075 x 2 là……………………………………………….
Bài 4 (1 điểm) Khoanh vàochữ đặt trước câu trả lời đúng
Thể tích của hình lập phương có cạnh 5 m là:
A. 125 m3 B.123 m 3 C.126 m3 D. 128 m3
II-PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5 (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km 50 m = ….km
Bài 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a.926,83 +549,67 b.7,028 - 5,596
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 (1 điểm)Tìm x
a. X x 3 = 8,4 b.X : 5 = 0,25
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8 (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút,đến b lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 46 km/giờ.Tính độ dài quãng đường AB.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 (1 điểm) C
Bài 2(1 điểm) B
Bài 3 (1 điểm) 7,275
Bài 4 (1 điểm) A. 125 m3
Bài 5 (1 điểm) 3,050 km
Bài 6 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
926,83 (1 điểm) 7,028 (1 điểm)
+549,67 - 5,596
1476,50 1,432
Bài 7 (1 điểm)
a. X x 3 = 8,4 0,5 điểm b.X : 5 = 0,25 0,5 điểm
X=8,4 :3 X = 0,25 x5
X = 2,8 X = 1,25
Bài 8 (2 điểm) Thời gian ô tô đi hết quãng đương AB là: 0,25 điểm
8 giờ 45 phút -7 giờ 30 phút =1 giờ 15 phút 0,5 điểm
Đổi 1 giờ 15 phút =1,25 giờ 0,25 điểm
Quãng đường AB dài là: 0,25 điểm
46 x 1,25 =57,5 km 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Hiệu
Dung lượng: 230,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)